Một kính lúp mà trên vành kính có ghi 5X. Một người sử dụng kính lúp này để quan sát một vật nhỏ, chỉ nhìn thấy ảnh của vật khi vật được đặt cách kính từ 4 cm đến 5 cm. Mắt đặt sát sau kính. Xác định khoảng nhìn rõ của người này.
Một kính lúp mà trên vành kính có ghi 5x. Một người sử dụng kính lúp này để quan sát một vật nhỏ, chỉ nhìn thấy ảnh của vật khi vật được đặt cách kính từ 4 cm đến 5 cm. Mắt đặt sát sau kính. Xác định khoảng nhìn rõ của mắt người này khi không đeo kính.
Một kính lúp mà trên vành kính có ghi 5x. Một người sử dụng kính lúp này để quan sát một vật nhỏ, chỉ nhìn thấy ảnh của vật khi vật được đặt cách kính từ 4 cm đến 5 cm. Mắt đặt sát sau kính. Xác định khoảng nhìn rỏ của người này
Một kính lúp mà trên vành kính có ghi 5x. Một người sử dụng kính lúp này để quan sát một vật nhỏ, chỉ nhìn thấy ảnh của vật được đặt cách kính từ 4cm đến 5cm. Mắt đặt sát sau kính. Xác định khoảng nhìn rõ của người này
A. 20cm ÷ ∞
B. 20cm ÷ 250cm
C. 25cm ÷ ∞
D. 25cm ÷ 250cm
Chọn A
+ Tiêu cự kính lúp:
25 c m f = 5 ⇒ f = 5 c m
+ Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d ∈ d C ; d V → O k A 1 B 1 ⎵ d / d M ∈ O C C ; O C V ⎵ l → M a t V
⇒ 1 d C + 1 l − O C C = 1 f k 1 d V + 1 l − O C V = 1 f k ⇒ 1 4 + 1 − O C C = 1 5 1 5 + 1 − O C V = 1 5 ⇒ O C C = 0 , 2 m O C V = ∞
Một người cận thị chỉ có thể nhìn thấy vật đặt cách mat từ 10 cm đên 50 cm. Người quan sát vật AB cao 0,2 cm nhờ một kính lúp trên vành ghi x6,25 đặt cách mắt 2 cm. Khi vật đặt trước kính và cách kính 3,5 cm thì mắt
A. không nhìn thấy ảnh.
B. nhìn thấy ảnh với góc trông ảnh 7°.
C. nhìn thấy ảnh với số bội giác 8/3.
D. nhìn thấy ảnh với số bội giác 3.
Chọn C
+ Trên vành ghi x 6,25: 25 c m f = 2 , 5 ⇒ f = 4 c m
+ Sơ đó tạo ảnh: A B ⎵ d → O 1 A 1 B 1 ⎵ d / d M ⎵ l → M a t V
⇒ d / = d f d − f ⇒ d / = 3 , 5.4 3 , 5 − 4 = − 28 c m ⇒ d M = l − d / = 30 c m ∈ 10 ; 50
→ Mắt nhìn thấy vật
⇒ k = − f d − f = − 4 3 , 5 − 4 = 8
+ Góc trông ảnh:
tan α = A 1 B 1 A 1 O = k A B d M = 8.0 , 2 30 ⇒ α = 3 0
+ Số bội giác:
G = α α 0 ≈ tan α tan α 0 = A 1 B 1 A 1 O A B O C C = k O C C d M = 8. 10 3 = 8 3
Một người có thể nhìn rõ các vật từ 20 cm đến vô cực. Người này dùng kính lúp trên vành có kí hiệu ×10 để quan sát vật nhỏ AB cao 1 cm. Kính đặt cách mắt một khoảng 2,5 cm thì quan sát rõ ảnh của vật với góc trông gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,5 rad.
B. 0,3 rad.
C. 0,4 rad.
D. 0,8 rad.
Một người dùng kính lúp có tiêu cự f = 4 cm để quan sát một vật nhỏ AB, mắt cách kính một khoảng 10 cm. Người đó chỉ nhìn rõ các vật khi đặt vật cách kính trong khoảng từ 2,4 cm đến 3,6 cm. Nếu mắt đặt cách kính 4 cm thì phải đặt vật cách kính trong phạm vi từ
A. 3 cm ÷83/23 cm.
B. 3,2 cm ÷ 83/23 cm.
C. 3,2 cm ÷ 84/23 cm.
D. 3 cm ÷ 84/23 cm.
Chọn A
+ Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d ∈ d C ; d V → O k A 1 B 1 ⎵ d / d M ∈ O C C ; O C V ⎵ l → M a t V
⇒ 1 d C + 1 l − O C C = 1 f k 1 d V + 1 l − O C V = 1 f k
+ Khi
l = 10 c m : 1 2 , 4 + 1 10 − O C C = 1 4 1 3 , 6 + 1 10 − O C V = 1 4 ⇒ O C C = 16 c m O C V = 46 c m
+ Khi
l = 4 c m : 1 d C + 1 4 − 16 = 1 4 1 d V + 1 4 − 46 = 1 4 ⇒ d C = 3 c m d V = 84 23 c m
Một người dùng kính lúp có tiêu cự f = 4 cm để quan sát một vật nhỏ AB, mắt cách kính một khoảng 10 cm. Người đó chỉ nhìn rõ các vật khi đặt vật cách kính trong khoảng từ 2,4 cm đến 3,6 cm. Nếu mắt đặt cách kính 4 cm thì phải đặt vật cách kính trong phạm vi từ
A. 3 cm ÷ 83/23 cm.
B. 3,2 cm ÷ 83/23 cm.
C. 3,2 cm ÷ 84/23 cm.
D. 3 cm ÷ 84/23 cm.
Đáp án D
Khi đặt mắt tại tiêu điểm của kính lúp : l = 4 cm
Một người mắt bình thường có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20cm quan sát một vật nhỏ nhờ một kính lúp trên vành ghi 5x. Kính lúp đặt sát mắt. Hỏi vật đặt trong khoảng nào trước kính
A. 4 cm đến 5 cm
B. 3 cm đến 5 cm
C. 4 cm đến 6 cm
D. 3 cm đến 6 cm
Một người mắt bình thường có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20cm quan sát một vật nhỏ nhờ một kính lúp trên vành ghi 5x. Kính lúp đặt sát mắt. Hỏi vật đặt trong khoảng nào trước kính.
A. 4 cm đến 5 cm
B. 3 cm đến 5 cm
C. 4 cm đến 6 cm
D. 3 cm đến 6 cm
Đáp án: Chọn A.
Vành kính ghi 5x
Ngắm chừng ở cực cận d’ = - O C c = -20 cm.
Ngắm chừng ở vô cực d v = f = 5cm