Viết biểu thức tính độ tự cảm của ống dây và suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây, giải thích và nêu đơn vị của các đại lượng trong các biểu thức.
Nêu định nghĩa, viết biểu thức xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín, giải thích và nêu đơn vị của các đại lượng trong biểu thức.
+ Khi từ thông qua một mạch kín (C) biến thiên thì trong mạch kín đó xuất hiện suất điện động cảm ứng và do đó tạo ra dòng điện cảm ứng.
+ Suất điện động cảm ứng có giá trị cho bởi: e c = - ∆ ϕ ∆ t ; với ec là suất điện động cảm ứng, đơn vị vôn (V); ∆ ϕ = ϕ 2 - ϕ 1 là độ biến thiên từ thông qua diện tích giới hạn bởi (C), đơn vị vêbe (Wb); ∆ t = t 2 - t 1 là khoảng thời gian xảy ra biến thiên, đơn vị giây (s); dấu (-) để phù hợp với định luật Len-xơ.
Một ống dây có hệ số tự cảm là L, cường độ dòng điện trong ống dây là i. Biết trong khoảng thời gian ∆ t dòng điện biến thiên ∆ i . Biểu thức suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. e t c = - 1 2 L ∆ i ∆ t
B. e t c = - 2 L ∆ i
C. e t c = - L ∆ i ∆ t
D. e t c = - L ∆ i
Một ống dây có hệ số tự cảm là L, cường độ dòng điện trong ống dây là i. Biết trong khoảng thời gian ∆ t dòng điện biến thiên ∆ i . Biểu thức suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. e t c = - 1 2 L ∆ i ∆ t
B. e t c = - 2 L ∆ i
C. e t c = L ∆ i ∆ t
D. e t c = - L ∆ i
Một ống dây có chiều dài 1,5m, gồm 2000 vòng dây, ống dây có đường kính là 40cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây, dòng điện tăng 0 đến 5A trong thời gian 1s. Độ tự cảm của ống dây và độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. L = 4,2H, e t c = 21V
B. L = 1,68H, e t c = 8,4V
C. L = 0,168H, e t c = 0,84V
D. L = 0,42H, e t c = 2,1V
Đáp án D
Độ tự cảm của ống dây:
L = 4 π . 10 - 7 . N 2 l S
= 4 π . 10 - 7 . 200 2 1 , 5 . 3 , 14 . 0 , 2 2
= 0 , 42 H
Độ lớn suất điện động tự cảm:
e t c = L △ i △ t = 0 , 42 . 5 - 0 1 = 2 , 1 V
Một ống dây có chiều dài 1,5m, gồm 2000 vòng dây, ống dây có đường kính là 40cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây, dòng điện tăng 0 đến 5A trong thời gian 1s. Độ tự cảm của ống dây và độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. L = 4,2H, e tc = 21V
B. L = 1,68H, e tc = 8,4V
C. L = 0,168H, e tc = 0,84V
D. L = 0,42H, e tc = 2,1V
Đáp án D
Độ tự cảm của ống dây:
Độ lớn suất điện động tự cảm:
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của cường độ dòng điện I chạy qua ống dây dẫn như hình vẽ (giá trị âm của I là dòng điện trong ống có chiều ngược lại). Ống dây có L = 20 mH. Dựa vào đồ thị, khảo sát hiện tượng tự cảm xuất hiện trong ống dây. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian từ 10 . 10 - 3 s đến 20 . 10 - 3 s là
A. 2 V
B. - 2 V
C. 4 V
D. - 4 V
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của cường độ dòng điện I chạy qua ống dây dẫn như hình vẽ (giá trị âm của I là dòng điện trong ống có chiều ngược lại). Ống dây có L = 20 mH. Dựa vào đồ thị, khảo sát hiện tượng tự cảm xuất hiện trong ống dây. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian từ 10 . 10 - 3 s đến 20 . 10 - 3 s là
A. 2 V.
B. - 2 V.
C. 4 V
D. - 4 V
Đáp án C
e = − L . Δ i Δ t = − 20.10 − 3 . − 1 − 1 10.10 − 3 = 4 V .
Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức i = 0 , 4 5 - t ; i tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H. Suất điện động tự cảm trong ống dây
A. 0,001V
B. 0,002V
C. 0,003V
D. 0,004V
Đáp án B
Suất điện động tự cảm trong ống dây
Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4(5-t); I tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây
A. 0,001 V
B. 0,002 V
C. 0,003 V
D. 0,004 V