Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences.
We use _________ to preserve food and vegetables.
A. dishwashers
B. cleaners
C. fridges
D. washing machines
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When I came, the salesperson was ______ to the customers how to use a new kind of washing machines.
A. demonstrating
B. proving
C. exposing
D. teaching
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
(to) demonstrate (to somebody) how, what, etc…: giải thích cho ai về cái gì
(to) prove something to somebody: chứng minh cái gì là đúng
(to) expose something to somebody: phơi bày, vạch trần
(to) teach somebody how, what, etc…: chỉ cho ai cái gì
Tạm dịch: Khi tôi đến, nhân viên bán hàng đang trình bày cho khách hàng cách sử dụng một loại máy giặt mới.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
When I came, the salesperson was ________ to the customers how to use a new kind of washing machines
A. demonstrating
B. proving
C. exposing
D. teaching
Đáp án A
Demonstrate: minh họa
Prove: chứng minh
Expose = show something hidden: phơi bày
Teach: giảng dạy
Câu này dịch như sau: Khi tôi đến nơi nhân viên bán hàng đang minh họa cho khách hàng thấy cách sử dụng một loại máy giặt mới
Exercise 10: Choose the best option to fill in the blank.
1. People use _________ to wash clothes.
A. dishwashers B. fridges C. washing machines D. wireless TV
2. We will live in a(n) _________ house in the future.
A. comfortable B. automatic C. wireless D. cable
3. My parents might buy an _________ dishwasher tomorrow.
A. comfortable B. automatic C. hi-tech D. cable
4. In the future, I will live in a _________ so that I can travel anywhere I want.
A. skyscraper B. palace C. motorhome D. houseboat
5. She might have a _________ to help her do the housework in the future.
A. fridge B. dishwasher C. washing machine D. robot
6. My aunt lives in a little _________ in the countryside.
A. palace B. cottage C. skyscraper D. castle
Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences.
Many girls and women________ aerobics to keep fit.
A. play
B. went
C. do
D. go
Đáp án là C.
Cụm từ “do aerobics”: tập e-rô-bích
Dịch: nhiều bé gái và phụ nữ tập aerobics để giữ dáng.
Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences
The picture is _____________ the clock and the calendar.
A. behind
B. between
C. next
D. in front
Đáp án là B.
Between…and…: ở giữa cái gì và cái gì
Dịch: Bức tranh ở giữa đồng hồ và tờ lịch.
Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences
There _____________ a table and four chairs in the living room.
A. is
B. are
C. be
D. were
Đáp án là A.
There is + a/ an + N (luôn dùng như vậy cho dù đằng sau có thêm nhiều danh từ số nhiều)
Dịch: Có một chiếc bàn, và bốn cái ghế ở phòng khách.
Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences.
There _________ some trees and flowers around his house.
A. be
B. is
C. are
D. wil be
Đáp án là B.
Cấu trúc there is + a + N số ít: có…
Dịch: Có vài cái cây và hoa quanh nhà anh ấy.
Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences.
__________ do we have math? – On Tuesday and Thursday.
A. What
B. Where
C. When
D. Why
Đáp án là C.
Câu hỏi về thời gian
Dịch: - Khi nào bạn có môn toán? – Thứ 3 và thứ 5.
Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences.
My brother and I _______ our grandmother next weekend.
A. visit
B. am visiting
C. visited
D. are going to visit
Đáp án là D.
Câu chia thời tương lai gần vì có mốc thời gian “tomorrow”
Dịch: Tôi và anh trai sẽ đi thăm ông bà cuối tuần tới.