Cho 21,30 gam P2O5 vào V lít dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch trong đó có chứa 38,20 gam hỗn hợp muối photphat. Giá trị của V là:
A. 0,40 lít
B. 1,00 lít
C. 0,60 lít
D. 0,44 lít
Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 280 ml dung dịch HCl 1M thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,272
B. 4,480
C. 6,720
D. 5,600
Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ 280 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,048
B. 4,480
C. 6,720
D. 5,600
Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 280 ml dung dịch HCl 1M thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 5,600
B. 4,480
C. 6,720
D. 6,272
Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ 280 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,048.
B. 4,480.
C. 6,720.
D. 5,600.
Đáp án A
+ S ơ đ ồ p h ả n ứ n g : N a : x m o l K : y m o l O : z m o l ← q u y đ ổ i ⏟ 11 , 25 g a m N a , N a 2 O K , K 2 O → H 2 O d ư ⏟ 11 , 25 g a m N a O H : 0 , 2 m o l K O H : y m o l ⏟ d d X + H 2 ↑ ⏟ 0 , 125 m o l + n N a = n N a O H = x = 0 , 2 m h ỗ n h ợ p = 23 x + 39 y + 16 z = 11 , 25 B T E : x + y = 2 z + 0 , 125 . 2 ⇒ x = 0 , 2 y = 0 , 15 z = 0 , 05 + N a O H : 0 , 2 K O H : 0 , 15 ⏟ d d X → C O 2 N a + : 0 , 2 K + : 0 , 15 C O 3 2 - : a H C O 3 - : b → 0 , 28 m o l H C l ( c h o t ừ t ừ ) ⏟ d d Y C O 2 ↑ ⏟ 0 , 2 m o l + C T : a = n H + - n C O 2 = 0 , 08 B T Đ T : b = 0 , 2 + 0 , 15 - 0 , 08 . 2 = 0 , 19 ⇒ B T N T C : n C O 2 p ¨ o = 0 , 27 V C O 2 = 6 , 048 l í t
Cho 14,2 gam P2O5 tác dụng với V lít dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 28,4 gam hỗn hợp muối. Xác định giá trị của V
A. 0,4
B. 0,45
C. 0,5
D. 0,6
Đáp án A
Quy đổi: 0,1 mol P2O5 thành 0,2 mol H3PO4
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,32.
B. 0,40.
C. 0,36.
D. 0,28.
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,32
B. 0,40
C. 0,36
D. 0,28
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,32
B. 0,40
C. 0,36
D. 0,28
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol A l C l 3 , thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol A l C l 3 , thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,28.
B. 0,40.
C. 0,36.
D. 0,32.
T N 1 : V m o l N a O H + 0 , 14 m o l A l C l 3 → m g a m A l O H 3 T N 2 : 1 , 5 V m o l N a O H + 0 , 14 m o l A l C l 3 → 0 , 75 m g a m A l O H 3 ⇒ T N 1 : A l O H 3 h ò a tan m ộ t p h ầ n h o ặ c c h ư a h ò a tan T N 2 : A l O H 3 h ò a tan m ộ t p h ầ n T H 1 : T N 1 : A l O H 3 h ò a tan 1 p h ầ n T N 2 : A l O H 3 h ò a tan 1 p h ầ n T N 1 : n O H - = 3 n A l 3 + + n A l 3 + - n A l O H 3 T N 2 : n O H - = 3 n A l 3 + + n A l 3 + - n A l O H 3 ⇒ V = 4 . 0 , 14 - m 78 1 , 5 V = 4 . 0 , 14 - 0 , 75 . m 78 ⇒ V = 0 , 186 m = 29 , 12 ⇒ T N 1 : n O H - = 0 , 168 n A l 3 + = 0 , 14 ⇒ A l O H 3 c h ư a b ị h ò a tan T H 2 : T N 1 : A l O H 3 c h ư a b ị h ò a tan T N 2 : A l O H 3 h ò a tan 1 p h ầ n T N 1 : n O H - = 3 n A l O H 3 T N 2 : n O H - = 3 n A l 3 + + n A l 3 + - n A l O H 3 ⇒ V = 3 m 78 1 , 5 V = 4 . 0 , 14 - 0 , 75 . m 78 ⇒ V = 0 , 32 m = 8 , 32