Nhóm từ ngữ nào sau đây là tính từ?
a giải thích,câu chuyện
b nhân gian,quan tâm
c giản dị, phức tạp
d lo lắng , nghiên cứu
Nhóm từ ngữ nào sau đây là tính từ?
giải thích, câu chuyện
dân gian, quan tâm
giản dị, phức tạp
lo lắng, nghiên cứu
Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ?
a/ nghiên cứu b/ ngọt ngào c/ nge ngóng d/ ngan ngát
Câu hỏi 32: Thành ngữ nào dưới đây được cấu tạo bởi 2 cặp từ trái nghĩa?
a/ Ăn gian nói dối b/ Của ít lòng nhiều
c/ Lên thác xuống ghềnh d/ Đi ngược về xuôi
Nhóm từ nào dưới đây chỉ toàn là từ ghép?
(1 Point)
a.nhẹ nhàng, sức sống, ngọt ngào, lắng đọng, khiêm nhường
a.sức sống, khiêm nhường, lắng đọng, thiên nhiên, giăng mắc
a.nhẹ nhàng, ngọt ngào, giăng mắc, sức sống, giản dị.
12.Trong đoạn văn sau, tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
"Mùa hoa loa kèn chỉ chóng vánh trong hai tuần lễ ngắn ngủi. Đến thật nhanh và đi cũng thật nhanh. Có khi người ta chưa kịp nhận ra mùa hoa về thì cánh hoa loa kèn đã úa tàn. Đó là điều khác biệt hẳn của hoa loa kèn với các loài hoa khác. Hoa nở, một màu trắng tinh khiết, hương thơm ngọt ngào, lắng đọng. Mùa hoa đi qua, người ta lại ngẩn ngơ vì chưa kịp có được vài bông hoa cắm lọ cho ngôi nhà ấm cúng. Trong những chiếc lọ bằng men sứ thông thường, bình đất nung hay trong những bình pha lê đắt tiền, loa kèn vẫn bình dị, khiêm nhường và cao quý."
(1 Point)
A. Nhân hóa
B. So sánh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Nhóm từ nào dưới đây chỉ toàn là từ ghép?
nhẹ nhàng, sức sống, ngọt ngào, lắng đọng, khiêm nhường
sức sống, khiêm nhường, lắng đọng, thiên nhiên, giăng mắc
nhẹ nhàng, ngọt ngào, giăng mắc, sức sống, giản dị.
sức sống, khiêm nhường, lắng đọng, thiên nhiên, giăng mắc
B.sức sống, khiêm nhường, lắng đọng, thiên nhiên, giăng mắc
Nhóm từ nào dưới đây chỉ toàn là từ ghép?
nhẹ nhàng, sức sống, ngọt ngào, lắng đọng, khiêm nhường
sức sống, khiêm nhường, lắng đọng, thiên nhiên, giăng mắc
nhẹ nhàng, ngọt ngào, giăng mắc, sức sống, giản dị.
Xếp các từ sau thành 3 nhóm: Danh từ, động từ, tính từ: lo lắng, khuôn mặt, bạc trắng, ngạc nhiên, mái tóc, quan sát , hiền từ, giây phút, xuất sắc, thành phố
Danh từ là:…………………………………………………………………………………………...
Động từ là:…………………………………………………………………………………………...
Tính từ là:……………………………………………………………………………………………
Giúp mik nha !
Danh từ là: khuôn mặt, mái tóc, giây phút, thành phố
Động từ là: lo lắng, ngạc nhiên, quan sát
Tính từ là: bạc trắng, hiền từ, xuất sắc
CHÚC EM HỌC TỐT
Danh từ là: khuôn mặt, mái tóc, giây phút, thành phố
Động từ là: lo lắng, ngạc nhiên, quan sát
Tính từ là: bạc trắng, hiền từ, xuất sắc
chúc bạn học tốt
Câu 13. Từ nào dưới đây không cùng nhóm với các từ còn lại?
A. hồi hộp B. lo lắng C. nhút nhát D. háo hức
các bạn ơi giúp mình với
Đoạn văn sau đây có những thuật ngữ khoa học nào?
"Nói một cách tổng quát, ngữ nghĩa học hiện đại nghiên cứu không chỉ những ý nghĩa hiển ngôn mà cả những ý nghĩa hàm ẩn, nghiên cứu ý nghĩa không chỉ của các đơn vị có đoạn tính, mà cả của các yếu tô" không có đoạn tính, nghiên cứu ý nghĩa không chỉ của các đơn vị lập thành hệ thống mà cả của các hành vi sử dụng chúng, của những quan hệ giữa các đơn vị hệ thống với hoàn cảnh giao tiếp". (Đỗ Hữu Châu, Cơ sở ngữ nghĩa học từ vựng)
A. Tổng quát, ngữ nghĩa học, hiện đại, hiển ngôn, hàm ẩn, đơn vị có đoạn tính, ý nghĩa, hoàn cảnh giao tiếp
B. Ngữ nghĩa học, hiển ngôn, hàm ẩn, đơn vị có đoạn tính, yếu tố không có đoạn tính, đơn vị lập thành hệ thống, hoàn cảnh giao tiếp
C. Ngữ nghĩa học, nghiên cứu, ý nghĩa, hệ thống, đơn vị, quan hệ, sử dụng, hoàn cảnh giao tiếp
D. Tổng quát, hiện đại, nghiên cứu, hệ thống, hiển ngôn, hàm ngôn, hoàn cảnh giao tiếp
Đáp án nào sau đây là các danh từ chỉ khái niệm?
hộp bút, mặt trời
quan tâm, lo lắng
đạo đức, khả năng
viên quan, áo len
Nhóm nào sau đây toàn từ láy?
(0.5 Points)
đường đua, tiếp tục, khập khiễng, bền bỉ, cuối cùng, lo lắng
lẩy bẩy, khập khiễng, rạng rỡ, âu yếm, đám đông, khó khăn, đau đớn.
khập khiễng, rạng rỡ, bền bỉ, lo lắng, khó khăn , đau đớn.
Nhóm từ nào sau đây toàn là từ ghép?
(0.5 Points)
vận động viên, đường chạy, sẵn sàng, cuộc thi, tín hiệu, xuất phát.
vị trí, vòng cua, vận động viên, đường, đua, đường chạy, sợ hãi.
loạng choạng, khu vực, đá dăm, đường đua, cuộc thi, xuất phát.
1/khập khiễng, rạng rỡ, bền bỉ, lo lắng, khó khăn , đau đớn.
2/vị trí, vòng cua, vận động viên, đường, đua, đường chạy, sợ hãi