Một bảng phân bố tần số có tối đa bao nhiêu giá trị mốt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. không kết luận được
Trong cuộc thi bắn súng điểm các thí sinh được ghi trong bảng sau:
3 7 9 10 5 7 7 8 9 6
5 8 10 9 7 3 10 6 3 5
5 6 8 7 7 8 6 5 3 5
a) DH là gì? Đơn vị điều tra là gì? Có bao nhiêu thí sinh được tham gia ?
b) Lập bảng tần số, tìm số trung bình cộng, tìm mốt. (làm tròn chữ số thập phân thứ nhất)
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
d) Nhận xét :
+ Có bao nhiêu thí sinh trên 7 điểm, chiếm bao nhiêu phần trăm ?
+ Có bao nhiêu thí sinh đạt điểm tối đa ?
+ Có bao nhiêu thí sinh cùng đạt điểm 7 ?
Điều tra tiền lương hàng tháng của 30 công nhân ở một xưởng may, ta có bảng phân bố tần số sau:
Tiền lương của 30 công nhân xưởng may
Tiền lương(nghìn đồng) | Tần số |
---|---|
300 | 3 |
500 | 5 |
700 | 6 |
800 | 5 |
900 | 6 |
100 | 5 |
Cộng | 30 |
Tìm mốt của bảng phân bố trên. Nếu ý nghĩa của kết quả tìm được.
Trong bảng phân bố trên, hai giá trị 700 và 900 có cùng tần số lớn nhất là 6. Do đó ta có hai mốt là:
M0(1) = 700; M0(2) = 900.
Ý nghĩa:
+ Số công nhân có tiền lương 700.000đ/tháng và 900.000đ/tháng bằng nhau và chiếm đa số.
+ Tỉ lệ công nhân có mức lương 700 nghìn đồng / tháng và 900 nghìn đồng/ tháng cao hơn tỉ lệ công nhân có các mức lương khác.
Bài 1. Kết quả điều tra số giờ dùng Facebook trong
một ngày của học sinh lớp 7A ghi lại ở bảng sau
2 1 3 1 3 2 3.5 4 2
3 2.5 2.5 3 3 2.5 4 3.5 2
2 2.5 2.5 4 1 2 3.5 2 1
2.5 3.5 2.5 4 2.5 1 3 2 2.5
a) Dấu hiệu cần tìm là gì và các giá trị của dấu hiệu?
Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt
d) Vẽ biểu đồ và nêu nhận xét
e) Tính tỉ số phần trăm số học sinh online trên 3h
mỗi ngày (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2
Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau
a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp.
b) Dựa vào kết quả câu a, hãy nêu rõ trong 60 lá dương xỉ được khảo sát:
Số lá có chiều dài 30 cm chiếm bao nhiêu phần trăm?
Số lá có chiều dài từ 30 cm đến 50 cm chiếm bao nhiêu phần trăm?
a) Bảng phân bố tần suất ghép lớp:
Lớp của chiều dài (cm) | Tần suất |
---|---|
[10; 20) | 13,3 |
[20; 30) | 30,0 |
[30; 40) | 40,0 |
[40; 50) | 16,7 |
Cộng | 100 (%) |
b) Tỉ lệ lá có chiều dài dưới 30 cm là:
13,3 + 30 = 43,3 %
Tỉ lệ lá có chiều dài từ 30 cm đến 50 cm là:
40 + 16,7 = 56,7 %
Người ta đã tiến hành thăm dò ý kiến của khách hàng về các mẫu 1,2,3,4,5 của một loại sản phẩm mới được sản xuất ở một nhà máy. Dưới đây là bảng phân bố tần số theo số phiếu tín nhiệm dành cho các mẫu kể trên.
Mẫu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Cộng |
Tần số | 2100 | 1860 | 1950 | 2000 | 2090 | 10000 |
a) Tìm mốt của bảng phân bố tần số đã cho
b) Trong sản xuất, nhà máy nên ưu tiên cho mẫu nào?
a) Ta có x1 = 1 có tần số n1 = 2100 (lớn nhất)
⇒ Mốt của bảng phân bố đã cho là: Mo = 1
b) Trong sản xuất, nhà máy nên ưu tiên cho mẫu số 1
Cho bảng phân bố tần số và tần suất:
Điểm kiểm tra 15 phút môn toán của một lớp học.
Vậy (*) nhận giá trị là bao nhiêu? ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. 6,67%
B. 13,33%
C. 20%
D. 4,4%
Ta có: tần suất f i = n i N 100% trong đó N là kích thước mẫu và ni là tân số.
Do đó giá trị cần tìm là: f 1 = 3 45 100 % = 6,67%
Chọn A.
Cho bảng phân bố tần số :
Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ty
Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là bao nhiêu ?
Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là: 3.
giá trị có tần số lớn nhất được gọi là :
A . Mốt của dấu hiệu B . Tần số có giá trị đó
C. Số trung bình cộng D. Số các giá trị của dấu hiệu
Một xạ thủ thi bắn sung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được thống kê như sau:
8 | 9 | 8 | 8 | 6 | 7 | 10 | 7 | 9 | 8 |
10 | 9 | 8 | 9 | 7 | 9 | 6 | 8 | 9 | 9 |
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị trong bảng trên:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 20
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong bảng trên:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 20
Câu 3. Có bao nhiêu lần xạ thủ đạt điểm 8:
A. 5 B. 6 C.7 D.8
Câu 4. Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5. Số trung bình cộng là bao nhiêu?
A. 8 B.8,1 C. 8,2 D. 8,3
Một xạ thủ thi bắn sung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được thống kê như sau:
8 | 9 | 8 | 8 | 6 | 7 | 10 | 7 | 9 | 8 |
10 | 9 | 8 | 9 | 7 | 9 | 6 | 8 | 9 | 9 |
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị trong bảng trên:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 20
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong bảng trên:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 20
Câu 3. Có bao nhiêu lần xạ thủ đạt điểm 8:
A. 5 B. 6 C.7 D.8
Câu 4. Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5. Số trung bình cộng là bao nhiêu?
A. 8 B.8,1 C. 8,2 D. 8,3