Điện phân dung dịch CuCl2, điện cực trơ bằng dòng điện 5A trong 45 phút 20 giây. Tính khối lượng kim loại sinh ra ở Catot và V lít (đktc) khí sinh ra ở Anot.
A. 4,512g
B. 4,5g
C. 4,6g
D. 4,679g
Điện phân dung dịch CuCl2, điện cực trơ bằng dòng điện 5A trong 45 phút 20 giây. Khối lượng kim loại sinh ra trên catot và thể tích khí sinh ra ở anot (ở đktc) lần lượt bằng:
A. 4,512 g và 3,1584 lít
B. 4,512 g và 1,5792 lít
C. 2,256 g và 3,1584 lít
D. 2,256 g và 1,5792 lít
Đáp án B.
PT điện phân: CuCl2 → đ p d u n g d ị c h Cu + Cl2↑
Áp dụng công thức có:
mCu = 64 x 5 x 2720 2 x 96500 = 4,512 g → n Cl 2 = nCu = 4 , 512 64 = 0,0705 mol
V Cl 2 = 0,0705 × 22,4 = 1,5792 lít
Điện phân 500ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,4M và CuCl2 0,5M với điện cực trơ. Khi ở anot thoát ra 8,96 lít khí (đktc) thì khối lượng kim loại thu được ở catot là:
A. 21,60 gam
B. 18,60 gam
C. 18,80 gam
D. 27,84 gam
Chọn C
Catot :
Fe3+ + 1e -> Fe2+
Cu2+ + 2e -> Cu
Fe2+ + 2e -> Fe
Anot : 2Cl- -> Cl2 + 2e
2H2O -> 4H+ + O2 + 4e
,nFe3+ = 0,2 mol ; nCu2+ = 0,25 mol ; nCl = 1,1 mol
nkhí = 0,4 mol < ½ nCl ( Cl- dư) => ne = 0,4.2 = 0,8 mol
=> sau phản ứng có : 0,25 mol Cu và 0,05 mol Fe
=> mKL = 18,8g
Điện phân 100 gam dung dịch MSO4 32,2% (M là kim loại có hóa trị không đổi) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Sau thời gian t giây, nước chưa bị điện phân đồng thời ở hai điện cực và tại catot thu được 10,4 gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở cả hai điện cực là 6,272 lít (đktc). Giá trị của t là
A. 6948.
B. 5790.
C. 6176.
D. 7720.
Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi) với dung dịch X chứa a mol MSO4 (M là kim loại) và 0,3 mol KCl trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc) và dung dịch Y có khối lượng giảm m gam so với khối lượng dung dịch X. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Z có khối lượng giảm 19,6 gam so với khối lượng dung dịch X. Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Có các phát biểu sau:
(a) Giá trị của a là 0,15.
(b) Giá trị của m là 9,8.
(c) Tại thời điểm 2t giây, chưa có bọt khí ở catot.
(d) Tại thời điểm 1,4t giây, nước chưa bị điện phân ở anot.
Số phát biểu đúng là
Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi) với dung dịch X chứa a mol MSO4 (M là kim loại) và 0,3 mol KCl trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc) và dung dịch Y có khối lượng giảm m gam so với khối lượng dung dịch X. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Z có khối lượng giảm 19,6 gam so với khối lượng dung dịch X. Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Có các phát biểu sau:
(a) Giá trị của a là 0,15.
(b) Giá trị của m là 9,8.
(c) Tại thời điểm 2t giây, chưa có bọt khí ở catot.
(d) Tại thời điểm 1,4t giây, nước chưa bị điện phân ở anot.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi) với dung dịch X chứa a mol MSO4 (M là kim loại) và 0,3 mol KCl trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc) và dung dịch Y có khối lượng giảm m gam so với khối lượng dung dịch X. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Z có khối lượng giảm 19,6 gam so với khối lượng dung dịch X. Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Có các phát biểu sau:
(a) Giá trị của a là 0,15.
(b) Giá trị của m là 9,8.
(c) Tại thời điểm 2t giây, chưa có bọt khí ở catot.
(d) Tại thời điểm 1,4t giây, nước chưa bị điện phân ở anot.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Điện phân (với các điện cực trơ) dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl trong thời gian 2000 giây với dòng điện có cường độ là 9,65A (hiệu suất của quá trình điện phân là 100%). Khối lượng kim loại Cu thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là
A. 6,4 gam và 1,792 lít
B. 3,2 gam và 0,448 lít.
C. 4,8 gam và 1,120 lít
D. 8,0 gam và 0,672 lít.
Điện phân (với các điện cực trơ) dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl trong thời gian 2000 giây với dòng điện có cường độ là 9,65A (hiệu suất của quá trình điện phân là 100%). Khối lượng kim loại Cu thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là
A. 6,4 gam và 1,792 lít.
B. 3,2 gam và 0,448 lít.
C. 4,8 gam và 1,120 lít.
D. 8,0 gam và 0,672 lít.
Điện phân (với các điện cực trơ) dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl trong thời gian 2000 giây với dòng điện có cường độ là 9,65A (hiệu suất của quá trình điện phân là 100%). Khối lượng kim loại Cu thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là
A. 6,4 gam và 1,792 lít.
B. 3,2 gam và 0,448 lít.
C. 4,8 gam và 1,120 lít.
D. 8,0 gam và 0,672 lít.