Cho sơ đồ sau:
FeS2 → X → Y → Z → Fe
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. FeS, Fe2O3, FeO
B. Fe3O4, Fe2O3, FeO
C. Fe2O3, Fe3O4, FeO
D. FeO, Fe3O4, Fe2O3
Cho các hợp chất của sắt sau: FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCl2. Hợp chất có hàm lượng %Fe thấp nhất là
A. FeO. B. Fe2O3 C. FeCl3. D. FeCl2
Cách bạn trình bày giúp mik!
Cho sơ đồ phản ứng: FeCl3-(+x) Fe(OH)3-(to)Y. Trng sơ đồ trên, các chất X,Y lần lượt là
A. NaOH, Fe3o4
B. NaOH, FeO
C. Mg(OH)2,Fe2O3
D. KOH, Fe2O3
Cho sơ đồ phản ứng: FeCl3-(+x) Fe(OH)3-(to)Y. Trng sơ đồ trên, các chất X,Y lần lượt là
A. NaOH, Fe3o4
B. NaOH, FeO
C. Mg(OH)2,Fe2O3
D. KOH, Fe2O3
Trong dãy hợp chất của sắt FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Fe x O y , FeS, Fe S 2 oxi hoá của sắt lần lượt là
Khử 44,8g hỗn hợp A gồm các oxit CuO, FeO, F e 3 O 4 , F e 2 O 3 bằng V(lít) khí CO ở nhiệt độ cao, thu được 40 gam chất rắn X. Giá trị của V là:
A. 0,672 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 22,4 lít
Chọn B
Phản ứng khử oxit của CO có thể hiểu là:
Trước là 44,8 g oxit sau thu được 40g chất rắn.
Vậy lượng chất rắn sau phản ứng bị giảm.
Các b ơi giúp mình với
Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là:
A. Fe3O4, Cl2 B. FeO, FeCl2 C. Fe3O4, FeCl2 D. Fe2O3, FeCl2
Câu 2. Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là
A. Na2SO3 B. NaHSO3 C. Na2SO3 và NaHSO3 D. NaHSO3 và NaOH
Câu 3. Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam sắt này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đktc) sinh ra bằng (Fe = 56)
A. 2,24 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 10,08 lít
Câu 4. Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 1,12.
Câu 5. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 15,54 gam. B. 10,78 gam. C. 14,28 gam. D. 13,28 gam.
Câu 6. Cho 0,1mol Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng dư. Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng là:
A. 1,68lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là:
A. Fe3O4, Cl2 B. FeO, FeCl2 C. Fe3O4, FeCl2 D. Fe2O3, FeCl2
Câu 2. Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là
A. Na2SO3 B. NaHSO3 C. Na2SO3 và NaHSO3 D. NaHSO3 và NaOH
Câu 3. Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam sắt này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đktc) sinh ra bằng (Fe = 56)
A. 2,24 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 10,08 lít
Câu 4. Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 1,12.
Câu 5. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 15,54 gam. B. 10,78 gam. C. 14,28 gam. D. 13,28 gam.
Câu 6. Cho 0,1mol Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng dư. Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng là:
A. 1,68lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Hoàn thành các phương trình sau
Fe2O3 -> Fe
FeO -> Fe
O2 -> Fe3O4
Fe2O3 -> Fe3O4
Fe3O4 -> Fe
Fe3O4 -> S
Fe2O3 + 3H2 ->2Fe + 3H2O
FeO + CO ->Fe + CO2
3Fe + 2O2 ->Fe3O4
6Fe2O3 -to->4Fe3O4 + O2
Fe3O4 + 4H2 \(\rightarrow\)3Fe + 4H2O
Fe3O4 -> ko có
Fe2O3+3H2 -> 2Fe+3H2O
FeO+H2 -> Fe+H2O
2O2 +3Fe-> Fe3O4
Fe2O3 +FeO-> Fe3O4
Fe3O4+4H2 -> 3Fe+4H2O
Fe2O3 + 3H2 --> 2Fe + 3H2O
FeO + H2 --> Fe + H2O
3Fe + 2O2 --> Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 --> 3Fe + 4H2O
Fe3O4 ko có pư
Oxit tương ứng của Fe(OH)3 là: (GIẢI THÍCH)
A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. Fe2O D. FeO
ta có
Fe(OH)3 có sắt III -> oxit tương ứng là hóa trị III => Fe2O3 (theo quy tắc hóa trị)
Cho khí CO đi qua 13,98gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và MxOy nung nóng thu được 0,672 lít CO2 và hỗn hợp chất rắn Y Fe,FeO,Fe3O4,Fe2O3,MxOy.Để hòa tan hoàn toàn Y cần dùng 130ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Z và 0,224 lít khí.Cho từ từ dd NaOH vào dung dịch Z đến dư thu được kết tủa T.Lọc kết tủa T để ngoài không khí đến khối lượng ko đổi thu được 6,42 gam một bazo duy nhất.Xác định CTHH của MxOy
Cho các PTHH:
a, Fe 3 O 4 + 8 HCl → FeCl 2 + 2 FeCl 3 + 4 H 2 O
b, FeO + CO → Fe + C O 2
c, Fe 3 O 4 + 8 HNO 3 → Fe NO 3 2 + 2 Fe NO 3 3 + 4 H 2 O
d, Zn + Fe 2 O 3 → 3ZnO + 2Fe.
Số PTHH viết sai là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe ( OH ) 2 , Fe ( OH ) 3 , Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe ( NO 3 ) 2 , Fe ( NO 3 ) 3 , FeSO 4 , Fe 2 ( SO 4 ) 3 , FeCO 3 , FeS , FeS 2 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 9
B. 8
C. 10
D. 7
Chọn A
Khi HNO3 đặc, nóng phản ứng với các chất sau: Fe, FeO, Fe ( OH ) 2 , Fe 3 O 4 , Fe ( NO 3 ) 2 , FeSO 4 , FeCO 3 , FeS , FeS 2 thì phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử.