Một đĩa toàn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó đĩa quay vs tần số 2 vòng/giây a tính chu kì của đĩa b tốc độ bằng bao nhiêu
Một đĩa tròn có đường kính 30cm quay đều quanh trục đối xứng của nó. Trong một phút, đĩa quay được 60 vòng. a. Tính chu kì, tần số và tần số góc của đĩa. b. Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành đĩa. c. Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm cách vành đĩa 10cm.
Đổi 30 cm =0,3 m; 1 phút =60s
a,\(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{\dfrac{N}{t}}=\dfrac{1}{\dfrac{60}{60}}=1\left(s\right)\)
\(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=2\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
b,\(v=\dfrac{2\pi}{T}\cdot r=0,6\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
\(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{\left(0,6\pi\right)^2}{0,3}=1,2\pi^2\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
c, Đổi 10 cm =0,1m
Khoảng cách từ tâm đến điểm được xét =0,3-0,1=0,2(m)
<Rùi tính tiếp>
\(v'=\dfrac{2\pi}{T}r'=0,4\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
\(a_{ht}'=\dfrac{v'^2}{r'}=\dfrac{\left(0,4\pi\right)^2}{0,3}=\dfrac{8}{15}\pi^2\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
1 đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây, hỏi tốc độ dài của 1 điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu?
giúp mình vs mình cần gấp mình cần lúc 7h30 sáng
1 đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây hoi tốc độ dài của 1 điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu
giải thích các bước giúp dùm em vs em cần gấp lúc 7h
Tốc độ góc của đĩa là:
\(\omega=\dfrac{2\pi}{0,2}=10\pi\) (rad/s)
Tốc độ dài của đĩa là:
\(v=\omega R=10\pi.0,3=3\pi\) (m/s)
Một đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng: A. v = 62,8m/s. B. v = 3,14m/s. C. v = 628m/s. D. v = 6,28m/s
Tốc độ dài v là
\(v=\dfrac{2\pi\cdot r}{T}=\dfrac{2\pi\cdot0,3}{0,2}=3\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
<Bạn kiểm tra đề coi có hiểu nhầm gì ko?>
Một đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng: A. v = 62,8m/s. B. v = 3,14m/s. C. v = 628m/s. D. v = 6,28m/s
Đổi 30cm=0,3m
Vì ở mép đĩa nên có Chu vi hình tròn: 2 . 0,3 .π ≈ 1,884 m (1 vòng, mất 0,2 = 2/10s)
Vậy 1s xoay được 5 vòng
1,884 . 5 = 9,42 m/s.
Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,4 s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên mép đĩa bằng
A. 62,8 m/s.
B. 3,14 m/s.
C. 628 m/s.
D. 6,28 m/s
Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,4 s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên mép đĩa bằng
A. 62,8 m/s.
B. 3,14 m/s.
C. 628 m/s.
D. 6,28 m/s.
Đáp án là B
Tốc độ dài:
v = rω = r ∆ α ∆ t = 0 , 2 . 2 π 0 , 4 = π = 3 , 14 m / s .
Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay hết một vòng mất 0,2 s. Tìm tốc độ dài v, tốc độ góc ω và gia tốc hướng tâm aht của một điểm nằm trên mép đĩa và cách tâm một khoảng bằng bán kính của đĩa
A. v = 62,8m/s, ω = 31,4rad/s, a h t ≈ 19,7m/ s 2
B. v = 3,14m/s, ω = 15,7rad/s, a h t ≈ 49m/ s 2
C. v = 6,28m/s, ω = 31,4rad/s, a h t ≈ 197m/ s 2
D. v = 6,28m/s, ω = 3,14rad/s, a h t ≈ 97m/ s 2 .
Chọn đáp án C
+ Tốc độ góc:
+ Tốc độ dài:
+ Gia tốc hướng tâm:
Một đĩa tròn bán kính r = 10 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết 0,2 s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên mép đĩa là
A. 3,14 m/s.
B. 6,28 m/s.
C. 62,8 m/s.
D. 31,4m/s.
Chọn đáp án A
Tốc độ góc của đĩa:
Tốc độ của điểm trên mép đĩa: