Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences.
I believe nobody survived the plane crash did they
A. did I
B. didn’t they
C. did they
D. did he
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences
I believe nobody survived the plane crash did they
A. did I
B. didn’t they
C. did they
D. did he
C
Câu hỏi đuôi có 2 mệnh đề thì phần đuôi sẽ căn cứ vào mệnh đề thứ 2
“Nobody “ mang nghĩa phủ định và sẽ chuyển thành “they”
=> Đáp án C
Tạm dịch: Tôi tin rằng không có ai sống sót sau vụ tai nạn máy bay
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences
I believe nobody survived the plane crash_________
A. did I
B. didn’t they
C. did they
D. did he
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
The boys _______ that they had broken the window, but I’m sure they did.
A. refused
B. denied
C. objected
D. reject
Đáp án B.
Tạm dịch: Những cậu bé phù nhận làm vỡ cửa sổ nhưng tôi chắc là chúng đã.
A. refused + to V: từ chối, khước từ, cự tuyệt làm gì
B. denied + V-ing hoặc denied + that + mệnh đề: phủ nhận không làm gì
C. object + to + V-ing: phản đối, chống, chống đối
D. reject + N: loại ra, bỏ ra; đánh hỏng
Để phù hợp ngữ nghĩa và cấu trúc thì đáp án B là hợp lý nhất.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Did you read _____ news about the Sukkoi Superjet crash in Indonesia?
A. a
B. the
C. some
D. an
Kiến thức kiểm tra: Mạo từ
tin tức về một sự kiện nóng hổi => đã được xác định (danh từ “the Sukkoi Superjet” cũng đã được xác định)
=> dùng mạo từ “the”
Tạm dịch: Bạn đã đọc được tin về vụ rơi máy bay Sukkoi Superjet ở Indonesia chưa?
Chọn B
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They were travelling on the same train so they_________. But, of course, we don’t know if they did.
A. might meet
B. may have met
C. should probably met
D. could meet
Chọn B Câu đề bài: Họ đang đi trên cùng một chuyến tàu vì vậy họ _________.Nhưng, dĩ nhiên rồi, chúng ta không biết liệu họ có đã làm vậy hay không.
May/ might + V: có thể làm gì, việc gì có thể xảy ra;
May/ might + have V-ed/III: việc gì có thể đã xảy ra.
Ở đây việc họ gặp nhau là có thể đã xảy ra trong quá khứ bởi họ đã đi chung một chuyến tàu.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Did you enjoy your graduation ceremony?”
“Oh yes; I didn’t like__________photographed all the time, though.”
A. to have been
B. having been
C. being
D. it to be
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was a _________that the driver survived the crash. His car was completely damaged.
A. misted
B. miracle
C. secret
D. strange
Đáp án là B.
misted/mɪstɪd/: bị che mờ
miracle /ˈmɪrəkl/ :phép màu
secret /ˈsiːkrət/: bí mật
strange /streɪndʒ/: lạ lùng
Câu này dịch như sau: Thật là nhiệm màu người tài xế vẫn còn sống trong vụ va chạm. Xe của ông hoàn toàn bị phá hủy
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_________ the flight delay, they didn’t attend the conference.
A. Because
B. For
C. owing to
D. Because of
Đáp án D.
Cụm từ chỉ lý do:
Because of / Due to / Owing to + V-ing / Noun / pronoun
Dịch câu: Bởi vì hoãn chuyến bay nên họ không thể đến buổi họp.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Every attempt should be made to prevent people from being _______ with crimes that they did not commit
A. accused
B. alleged
C. blamed
D. charged
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
accuse somebody (of something) (v): buộc tội ai làm gì
allege (that …) (v): cáo buộc
blame somebody/something (for something) (v): đổ lỗi cho ai làm gì
charge somebody with something/with doing something (v): buộc tội ai làm gì (để đưa ra xét xử)
Tạm dịch: Mọi nỗ lực nên được thực hiện để ngăn chặn mọi người khỏi bị buộc tội với những tội ác mà họ không phạm phải.
Chọn D