Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 8 2018 lúc 7:53

B

 In order to + V nguyên thể

In order that +  S + V

So that + S + V

With a view to Ving: với mục đích làm gì

ð Vì “ selling “ => Đáp án B

Tạm dịch: Ông đang trang trí ngôi nhà của mình với mục đích bán nó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 11 2019 lúc 13:34

Đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 8 2018 lúc 17:44

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

Ta có cụm “with a view to doing sth”: với ý định làm gì, hy vọng làm gì

Ở vế đầu tiên dùng thì hiện tại tiếp diễn, do đó không thể dùng having done như ở câu D (having done dùng chỉ quá khứ)

Tạm dịch: Cô đang tham dự hội thảo với mục đích đạt được nhiều chứng chỉ hơn.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 12 2018 lúc 17:39

Đáp án : C

Eye contact = giao tiếp bằng mắt. Touch = sự chạm, động vào. Link = sự kết nối. Connection = sự kết nối, liên quan

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 12 2019 lúc 6:52

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

Link = connection(n): sự kết nối 

Touch (n): sự cảm ứng 

Eye contact (n): giao tiếp bằng mắt.

Tạm dịch: Trong 1 buổi phòng vấn chính thức, cần giữ sự giao tiếp bằng mắt thật tốt với người phòng vấn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 12 2019 lúc 2:13

Đáp án C

Have no intention of doing sth: không có ý định làm gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 5 2019 lúc 7:58

Đáp án A
Xem xét nghĩa các đáp án ta có
A. contact: liên lạc/ sự giao tiếp/ tương tác
B. touch: đụng chạm
C. link: liên kết
D. connection: sự liên kết
Vì phía trước chỗ trống ta có danh từ “eye” nên có đáp án phù hợp là “eye contact” (sự giao tiếp bằng mắt)
Dịch: Trong cuộc phỏng vấn chính thức, rất quan trọng để duy trì sự giao tiếp bằng mắt với người phỏng vấn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2018 lúc 14:42

Đáp án C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2020 lúc 16:13

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

impertiment (adj): xấc xược

A. inadequate (adj): không đầy đủ                   B. smooth (adj): mịn

C. healthy (adj): khỏe mạnh                             D. respectful (adj): kính trọng

=> impertiment >< respectful

Tạm dịch: Quan điểm của Salish là đúng nhưng cách cư xử của anh ta với cha anh ta khá xấc xược.

Chọn D