Ở các tỉnh trung du Bắc Kì, có tới 251 ha đất trồng lúa chuyển sang trồng:
A. thầu dầu
B. lạc
C. đậu tây
D. bông
Một gia đình có 3/5 ha đất trồng lúa . Diện tích trồng đậu ít hơn diện tích trồng lúa 1/4 ha . Hỏi tất cả diện tích trồng lua và trồng đậu là bao nhiêu m2
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng nhiều lúa?
A. Bắc Giang.
B. Quảng Ninh.
C. Hòa Bình.
D. Yên Bái.
Câu 1: Loại cây trồng nào sau đây thường được gieo trồng vào vụ Đông ở Miền Bắc?
A. Khoai tây B. Rau muống C. Lúa D. Sắn
Câu 2. Ý nào sau đây là mục đích của việc cày đất?
A. San phẳng mặt ruộng. B. Thuận lợi cho việc chăm sóc.
C. Làm tăng độ dày lớp đất trồng. D. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng.
Câu 3. Đâu là các công việc chăm sóc cây trồng?
A. gieo hạt, trồng cây con. B. bừa đất, san phẳng mặt ruộng.
C. Vun xới, làm cỏ dại. D. Lên luống.
Câu 4: Ý nào sau đây “ Không phải” là một trong các phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt?
A. Hái B. Nhổ C. Cắt D. Bổ
Câu 5: Trong nhân giống bằng phương pháp giâm cành, chọn cành giâm có đặc điểm nào sau đây?
A. Cành càng non càng tốt B. Cành bánh tẻ
C. Cành càng già càng tốt D. Cành càng to càng tốt
Câu 6: Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau an toàn có ý nghĩa nào sau đây?
A. Giúp cây nhanh lớn B. Hạn chế nguồn sâu bệnh
C. Thuận lợi cho việc chăm sóc D. Bảo vệ môi trường
Câu 7: Nội dung nào sau đây “ không phải” là một trong những vai trò của rừng?
A. Điều hòa không khí B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu
C. Là nơi sinh sống của các loài động vật, thực vật rừng D. Cung cấp gỗ cho con người
Câu 8: Để bảo vệ rừng chúng ta “ không nên” làm việc nào sau đây?
A. Bảo vệ rừng đầu nguồn B. Khai thác gỗ ở rừng phòng hộ
C. Tích cực trồng rừng D. Chăm sóc rừng thường xuyên
Câu 9: Vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Phú Thọ?
A. Xuân Sơn B. Cát Bà C. Cúc Phương D. Phong Nha Kẻ Bàng
Câu 10: Rừng ở khu di tích lịch sử Đền Hùng thuộc dạng rừng nào sau đây?
A. Khu bảo tồn thiên nhiên B. Vườn quốc gia
C. Khu bảo tồn sinh vật D. Rừng văn hóa – lịch sử
Câu 11: Loại rừng nào sau đây có vai trò cung cấp gỗ cho con người?
A. Rừng ngập mặn B. Rừng Bạch đàn
C. Vườn quốc gia U Minh Thượng D. Rừng chắn cát ven biển
Câu 12: Thành phần nào sau đây “ không phải” là thành phần sinh vật của rừng?
A. Thực vật rừng B. Động vật rừng C. Đất rừng D. Vi sinh vật rừng
Câu 13: Khi giâm cành thường cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì?
A. Cây nhanh mọc rễ B. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm
C. Cây nhanh ra hoa D. Hạn chế sâu bệnh
Câu 14: Loại cây trồng nào sau đây thực hiện nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào sẽ đem lại kết quả cao?
A. Rau ngót B. Hoa lan C. Rau muống Mít
Các nước khu vực Tây Nam Á và vùng nội địa có các loại cây trồng chủ yếu
A. Lúa mì, bông, chà là.
B. Lúa gạo, ngô, chà là.
C. Lúa gạo, ngô, chè.
D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu
Ở đới ôn hòa , các loại cây như lúa nước , đậu tương , bông được trồng nhiều ở vùng
A. ôn đới lục địa
B. khí hậu địa trung hải
C. ôn đới hải dương
D. cận nhiệt đới gió mùa
Trả lời:
Ở đới ôn hòa , các loại cây như lúa nước , đậu tương , bông được trồng nhiều ở vùng cận nhiệt đới gió mùa.
học tốt nha
Ở đới ôn hòa , các loại cây như lúa nước , đậu tương , bông được trồng nhiều ở vùng
A. ôn đới lục địa
B. khí hậu địa trung hải
C. ôn đới hải dương
D. cận nhiệt đới gió mùa
Ở đới ôn hòa , các loại cây như lúa nước , đậu tương , bông được trồng nhiều ở vùng
A. ôn đới lục địa
B. khí hậu địa trung hải
C. ôn đới hải dương
D. cận nhiệt đới gió mùa
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ trồng cả ngô, lúa, cây ăn quả, mía, bông, lạc, điều, cao su, hồ tiêu?
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Định.
cây trồng phổ biến ở các nước phía nam Xahara là
A. lúa mì B. ô lưu
C. lạc, bông, ngô D. cây ăn quả cận nhiệt đới
cây trồng phổ biến ở các nước phía nam Xahara là
A. lúa mì B. ô lưu
C. lạc, bông, ngô D. cây ăn quả cận nhiệt đới
1. Các nước khu vực Đông á, đông năm á và Nam á có các loại cây trồng chủ yếu: A. Lúa mì, bông, chà là B. Lúa gạo, chà là, ngô. C. Lúa gạo, ngô, chè. D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu. 2. Quan sát TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết các nước ở khu vực nào của châu á trồng nhiều lúa mì? A. Đông Nam á B. Tây Nam á. C. Đông á D. Nam á. 3. Xem TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết các nước khu vực Tây Nam á và vùng nội địa có các loại cây trồng chủ yếu: A. Lúa mì, bông, chà là B. Lúa gạo, chà là, ngô. C. Lúa gạo, ngô, chè. D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu. 4. Xem TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết nước khai thác than lớn nhất châu á là: A. Việt Nam B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Hàn Quốc 5. Xem TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết nước khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất châu á là: A. Trung Quốc B. Ả rập xê út C. I-rắc D. Cô-oét
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ trồng cả lúa, ngô, lạc, mía, cà phê, chè; nuôi cả trâu, bò, lợn, gà?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.