Trục căn thức ở mẫu biểu thức 4 3 x + 2 y với x,y ≥ 0; a ≠ 4 9 y ta được:
A. 3 x - 2 y 9 x - 4 y
B. 12 x - 8 y 3 x + 2 y
C. 12 x + 8 y 9 x + 4 y
D. 12 x - 8 y 9 x - 4 y
Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau :
4/ căn 3 ;2/ căn 5-1
Trục căn thức ở mẫu biểu thức 6 x + 2 y với x,y ≥ 0 ta được:
A. 6 ( x - 2 y ) x - 4 y
B. 6 ( x + 2 y ) x - 2 y
C. 6 ( x - 2 y ) x - 2 y
D. 6 ( x + 2 y ) x + 2 y
Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
a) \(\dfrac{4}{3-5}\)
b) \(\dfrac{2}{5+\sqrt{7}}\)
\(\dfrac{1}{1+\sqrt[3]{2}+2\sqrt[3]{4}}\)Trục căn thức ở mẫu của biểu thức sau:
Trục căn thức ở mẫu biểu thức \(\dfrac{5}{3\sqrt{8}}\)
\(\dfrac{5}{3\sqrt{8}}=\dfrac{5}{6\sqrt{2}}=\dfrac{5.\sqrt{2}}{6.2}=\dfrac{5\sqrt{2}}{12}\)
\(\dfrac{5}{3\sqrt{8}}=\dfrac{5\sqrt{2}}{12}\)
1) thực hiện phép tính
\(3\sqrt{12}+\dfrac{1}{2}\sqrt{48}-\sqrt{27}\)
2) trục căn thức ở mẫu : \(\dfrac{2}{\sqrt{3}-5}\)
3) khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(\sqrt{\dfrac{2}{5}}\)
1) Ta có: \(3\sqrt{12}+\dfrac{1}{2}\sqrt{48}-\sqrt{27}\)
\(=3\cdot2\sqrt{3}+\dfrac{1}{2}\cdot4\sqrt{3}-3\sqrt{3}\)
\(=6\sqrt{3}+2\sqrt{3}-3\sqrt{3}\)
\(=5\sqrt{3}\)
2) Ta có: \(\dfrac{2}{\sqrt{3}-5}\)
\(=\dfrac{2\left(\sqrt{3}+5\right)}{\left(\sqrt{3}-5\right)\left(\sqrt{3}+5\right)}\)
\(=\dfrac{2\left(\sqrt{3}+5\right)}{3-25}\)
\(=\dfrac{-2\left(\sqrt{3}+5\right)}{22}\)
\(=\dfrac{-\sqrt{3}-5}{11}\)
3) Ta có: \(\sqrt{\dfrac{2}{5}}\)
\(=\dfrac{\sqrt{2}}{\sqrt{5}}\)
\(=\dfrac{\sqrt{2}\cdot\sqrt{5}}{5}\)
\(=\dfrac{\sqrt{10}}{5}\)
Trục căn thức ở mẫu biểu thức 2 a 2 - a với a ≥ 0; a ≠ 4 ta được:
A. - 2 a a + 4 a 4 - a
B. 2 a a - 4 a 4 - a
C. 2 a a + 4 a 4 - a
D. - 2 a a + 4 a 4 - a
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa
5 10 ; 5 2 5 ; 1 3 20 ; 2 2 + 2 5 2 ; y + b y b y
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa 5 10 ; 5 2 5 ; 1 3 20 ; 2 2 + 2 5 2 ; y + b y b y