Các từ : Bạch mã, bạch sà, bạch trà thuộc kiểu loại từ nào ?
A.
Từ ghép chính phụ có cáu tạo khác biệt
B.
Từ ghép đẳng lập
C.
Từ ghép chính phụ
D.
Từ ghép
các từ:quốc kì,gia chủ được xếp theo nhóm từ ghéo nào?
A.Từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước
B.Từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng sau
C.Từ ghép Hán Việt đẳng lập
D.Cả A và C đều đúng
A.Từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước
Câu trả lời:
A.Từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước
Bài tập 9: Phân loại các từ ghép Hán Việt sau thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
Quốc ca, quân kì, viên mãn, tu dưỡng, thiên địa, kì vĩ, tâm linh, sư phụ, thất tín, thiên tử, đế vương, thi nhân, bạch cầu, minh nguyệt, hồi tưởng, khẩu chiến, xâm phạm, hữu dụng, u sầu, ca sĩ, vô tâm, vị giác
1. Xếp các từ Hán Việt sau vào ô thích hợp: Viên mãn, xâm phạm, yếu điểm, hoàn thành, thi hành, phiền muộn, tồn tại, thủ công,hắc mã, hậu phương, hậu tạ, hổ thẹn, trọn vẹn, u uất, chính đáng, hoa lệ, trọng yếu, chính sách.
Từ ghép H-V chính phụ Từ ghép H-V đẳng lập
2. Phân biệt nghĩa các yếu tố H-V đồng âm sau:
a. Bạch 1: bạch diện, bạch mã, bạch hầu
Bạch 2: biện bạch, bạch thầy
b/ Đại 1: vĩ đại, đại bắc, đại dương
Đại 2: đại biểu, đại nhân
c/ Gia 1: gia đình, gia tộc, gia quyến
Gia 2: gia hạn, gia tăng, gia tốc
Từ "rắn nát" thuộc loại từ ghép nào?
A. từ ghép chính phụ
B. từ ghép đẳng lập
Từ ghép đẳng lập nhé bạn
có đúng ko vậy bạn
Tạo thành từ ghép đẳng lập và chính phụ có chứa các tiếng sau: - Cô -Muối - Bát CHÚ Ý : MỖI TỪ CÓ 1 TỪ GHÉP ĐẲNG LẬP VÀ CHÍNH PHỤ
Tạo thành từ ghép đẳng lập và chính phụ có chứa các tiếng sau: - Cô -Muối - Bát CHÚ Ý : MỖI TỪ CÓ 1 TỪ GHÉP ĐẲNG LẬP VÀ CHÍNH PHỤ
Từ ghép đẳng lập: cô chú, muối đường, bát đũa
Từ ghép chính phụ: cô giáo, muối ớt, bát tô
Câu 2 (1.5 điểm): a) Thế nào là từ ghép chính phụ, từ ghép đẳng lập? b) Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo từ ghép chính phụ: - bút...... - trắng....... - thước...... - bàn.....
Phân loại những từ ghép sau đây: tay chân, nhà máy, cái quạt, sách vở. *
A. Từ ghép đẳng lập: tay chân, nhà máy; từ ghép chính phụ: cái quạt, sách vở.
B. Từ ghép đẳng lập: tay chân, sách vở; từ ghép chính phụ: cái quạt, nhà máy.
C. Từ ghép đẳng lập: sách vở; từ ghép chính phụ: cái quạt, nhà máy, sách vở.
D. Từ ghép đẳng lập: nhà máy; từ ghép chính phụ: tay chân, cái quạt, sách vở.
các từ con cháu và cha ông thuộc loại từ nào A. Từ láy toàn bộ B. Từ ghép chính phụ C. Từ láy bộ phận D. Từ ghép đẳng lập