Cho điện áp hai đầu tụ có điện dung C = 10 - 4 / π F là u = 100 cos ( 100 πt - π 2 ) V
Biểu thức dòng điện qua mạch là:
A. i = cos 100 πt A
B. i = 4 cos 100 πt A
C. i = cos ( 100 πt + π 2 ) A
D. i = 4 cos ( 100 πt - π 2 ) A
Cho điện áp hai đầu tụ có điện dung C = 10-4/π F là u = 100cos(100πt – π/2)V. Biểu thức dòng điện qua mạch là
A. i = cos(100πt)A
B. i = 4cos(100πt)A
C. i = cos(100πt+π/2)A
D. i = 4cos(100πt-π/2)A
Đặt điện áp u = U0cos(100πt – π) V lên hai đầu một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Nếu tụ điện có điện dung là C = C0.10 − 4/π F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,2 A. Nếu tụ điện có điện dung là C = (C0 + 1).10 − 4/π F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,4 A. Hỏi điện áp cực đại U0 có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 20 V
B. 40 V
C. 20√2 V
D. 40√2 V
Đặt điện áp u = U 0 cos(100 π t - π /3)(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 2. 10 - 4 / π (F). Ớ thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thìncường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Tìm biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch.
Theo bài ra ta có
u = U 0 cos(100 π t - π /3)
i = I 0 cos(100 π t - π /3 + π /2) = = I 0 sin(100 π t - π /3)
I 0 = U 0 / Z C = U 0 /50
Từ U 0 cos(100 π t - π /3) = 150
⇒ cos(100 π t - π /3) = 150/ U 0
I 0 sin(100 π t - π /3) = 4
⇒ sin(100 π t - π /3) = 200/ U 0
Từ
Đặt điện áp u = U0cos100πt V ( t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10-3/π F . Dung kháng của tụ điện là:
A. 15 Ω
B. 10 Ω
C. 50 Ω
D. 0,1 Ω
Đáp án B
+ Dung kháng của tụ điện Z C = 1 C ω = 10 Ω
Đặt điện áp u = U 0 cos100πt V ( t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10 - 3 /π F . Dung kháng của tụ điện là:
A. 15 Ω
B. 10 Ω
C. 50 Ω
D. 0,1 Ω
Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 50 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 / π H và tụ điện có điện dung C = 2 . 10 - 4 / π F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200 √ 2 cos ( 100 π t ) V. Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là:
A. u C = 100 2 cos ( 100 πt - 3 π 4 ) V
B. u C = 200 cos ( 100 πt - 3 π 4 ) V
C. u C = 200 cos ( 100 πt - π 4 ) V
D. u C = 100 2 cos ( 100 πt + π 4 ) V
- Biểu diễn điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện dưới dạng số phức:
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Tụ điện có điện dung C = 10 - 4 / π F. Điện trở R = 100 Ω . Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U 2 cos 100 π t V. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh L = L 0 thì công suất của mạch cực đại và bằng 484W. Điều chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện khi đó là.
A. u c = 220 cos ( 100 π t - 3 π / 4 )
B. u c = 220 2 cos ( 100 π t - 3 π / 4 )
C. u c = 220 cos ( 100 π t - π / 4 )
D. u c = 220 2 cos ( 100 π t - π / 4 )
Chọn A
Khi L = L 0 công suất của mạch cực đại. => P= I 2 .R=484W=>I=2,2A
Z C =1/(wC)=100W=> Z L =100W=> L 0 =pH
U=I.R==220V
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos100 π t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Q, tụ điện có điện dung 10 - 4 / π (F) cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha π /4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng
A. 1 5 π (H) B. 1 2 π (H) C. 10 - 2 2 π (H) D. 2 π (H)
Điện áp u = U 0 cos 100 πt (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = 0 , 15 / π H và điện trở r = 5 3 Ω , tụ điện có điện dung C = 10 - 3 / π F . Tại thời điểm t 1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm t 2 = t 1 + 1 / 75 s thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Giá trị của U 0 gần đúng là
A. 100 3 V
B. 125 V
C. 150 V
D. 115 V