Hai từ sau là từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa
Nhà em mới mua một con chuột
Chuột là một loài gặm nhấm
Dùng đại từ ở những ô thích hợp để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần trong mẩu chuyện sau:
Con chuột tham lam
Chuột ta gặm vách nhà. Một cái khe hở hiện ra. Chuột chui qua khe và tìm được rất nhiều thức ăn. Là một con chuột tham lam nên chuột ăn nhiều quá, nhiều đến mức bụng chuột phình to ra. Đến sáng, chuột tìm đường trở về ổ, nhưng bụng to quá, chuột không sao lách qua khe hở được.
Con chuột tham lam
Chuột ta gặm vách nhà. Một cái khe hở hiện ra. Chuột chui qua khe và tìm được rất nhiều thức ăn. Là một con chuột tham lam nên nó ăn nhiều quá, nhiều đến mức bụng nó phình to ra. Đến sáng, chuột tìm đường trở về ổ, nhưng bụng to quá, nó không sao lách qua khe hở được.
Tìm từ thay thế cho từ in đậm viết vào chỗ trống để đoạn văn không bị phạm lỗi lập từ.
Chuột ta gặm vách nhà. Một cái khe hở hiện ra. Chuột(1) ……………....chui qua khe và tìm được rất nhiều
thức ăn. Là một con chuột tham lam nên chuột (2)…………..…….ăn nhiều quá, nhiều đến mức bụng chuột
(3)………….… phình to ra. Đến sáng, chuột (4)……………….. tìm đường trở về tổ, nhưng bụng to quá,
chuột (5)…………..…không sao lách qua khe hở được.
1, đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi ở dưới :
Chuột ta gặm ách nhà . Một cái khe hở hiện ra . Chuột chui qua khe và tìm được rất nhiều thức ăn . Là một con chuột tham lam nên chuột ăn nhiều quá , nhiều đến mức bụng chuột phình to ra . Đến sáng chuột tìm đường về ổ , nhưng bụng to quá chuột không sao lách qua khe hở được .
a, Danh từ :...........
b, Đọng từ :..............
c, Tính từ :............
d, Đại từ :..........
1, đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi ở dưới :
Chuột ta gặm ách nhà . Một cái khe hở hiện ra . Chuột chui qua khe và tìm được rất nhiều thức ăn . Là một con chuột tham lam nên chuột ăn nhiều quá , nhiều đến mức bụng chuột phình to ra . Đến sáng chuột tìm đường về ổ , nhưng bụng to quá chuột không sao lách qua khe hở được .
a, Danh từ : chuột,vách ,nhà , cái khe,thức ăn,bụng , sáng , đường , ổ.
b, Đọng từ : hiện , chui , tìm , ăn,phình , về , lách , qua .
c, Tính từ : một,nhiều,tham lam,to,không
d, Đại từ : ta
Chúc bn học giỏi!!!! mk chưa chắc đúng đâu,nếu sai thì mk xin lỗi bn nhiều nha
Ở một làng kia do bị chuột gặm nhấm, ăn thóc gạo rất nhiều nên dân làng đã mua một lũ mèo rất đông để diệt chuột. Trung bình mỗi con mèo diệt được 137 con chuột. Nếu nhân số mèo với 137 [số chuột trung bình của mỗi con mèo] thì ta sẽ biết rằng số con chuột bị diệt tất cả là 10.001 con. Hỏi có bao nhiêu con mèo đã tham gia diệt chuột ?
Chuột ta gặm vách nhà.Một cái khe hở hiện ra. Chuột (1)...... nó chui qua khe và tìm được rất nhiều thức ăn. Là một con chuột tham lam nên chuột (2)......ăn nhiều quá,nhiều đến mức bụng chuột(3) ......phình to ra.Đến sáng,chuột(4).......tìm đường trở về ổ,nhưng bụng to quá,chuột(5)....... không sao lách qua khe hở được.
Đề bài bài trên: tìm từ thay thế cho Từ in đậm Viết vào chỗ trống để đoạn văn không phạm lỗi lặp từ
Tiếng Việt
Bài 1: Xác định từ loại có trong đoạn văn sau và xếp vào các nhóm ở dưới
Chuột ta gặm vách nhà. Một cái khe hở hiện ra. Chuột chui qua khe tìm được rất nhiều thức ăn. Là một con chuột tham lam nên chuột ăn nhiều quá, nhiều đến mức bụng chuột phình to ra. Đến sáng chuột tìm đường trở về ổ, nhưng bụng to quá chuột không sao lách qua khe hở được
a) Danh từ :
b) Đông từ:
c) Tính từ:
d) Đại từ
DT : chuột, vách, nhà,cái khe, thúc ăn, bụng, sáng, đường, ổ
ĐT : hiện, chui, tìm, là, ăn, phình, về, lách, qua
TT : một, nhiều, tham lam, to, không
Đại T : ta
các từ gạch chân sau có quan hệ với nhau như thế nào ( từ đồng âm / nhiều nghĩa , đồng nghĩa ) a) - bát chè nhiều đường nên rất ngọt ; -bố em là công nhân sữa chữa đường dây điện ; - nhà em đã cắt đường dây mạng internet ; -con đường nhà em nay mới đổ nhựa rất đẹp
Nhóm động vật nào sau đây thuộc bộ gặm nhấm? *
3 điểm
• A. Chuột chù, chuột đồng, nhím
• B. Chuột đồng, sóc, thỏ
• C. Sóc, thỏ, chuột chũi.
• D. Nhím, thỏ, dơi.
Câu 13: Loài nào là loài lớn nhất trong giới Động vật
A. Cá heo
B. Cá voi xanh
C. Gấu
D. Voi
Câu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?
A. Chuột chũi
B. Chuột chù.
C. Mèo rừng.
D. Chuột đồng.
Câu 15: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?
A. Thỏ hoang.
B. Chuột đồng nhỏ.
C. Chuột chũi.
D. Chuột chù.
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.
Câu 17: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 18: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 19: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?
Câu 13: Loài nào là loài lớn nhất trong giới Động vật
A. Cá heo
B. Cá voi xanh
C. Gấu
D. Voi
Câu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?
A. Chuột chũi
B. Chuột chù.
C. Mèo rừng.
D. Chuột đồng.
Câu 15: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?
A. Thỏ hoang.
B. Chuột đồng nhỏ.
C. Chuột chũi.
D. Chuột chù.
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.
Câu 17: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 18: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 19: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ
Câu 13: Loài nào là loài lớn nhất trong giới Động vật
A. Cá heo
B. Cá voi xanh
C. Gấu
D. Voi
Câu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?
A. Chuột chũi
B. Chuột chù.
C. Mèo rừng.
D. Chuột đồng.
Câu 15: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?
A. Thỏ hoang.
B. Chuột đồng nhỏ.
C. Chuột chũi.
D. Chuột chù.
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.
Câu 17: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 18: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 19: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?