Cho từng chất: Fe, FeO, F e O H 2 , F e O H 3 , F e 3 O 4 , F e 2 O 3 , F e N O 3 2 , F e N O 3 3 , F e S O 4 , F e 2 S O 4 3 , F e C O 3 lần lượt phản ứng với H N O 3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
tìm công thức hóa học của các chất A,B,C,D,E,F,G và viết phương trình hóa học
Al->A->B->C->A->NaAlO2
Fe->D->E->Fe2O3->D->F->G->FeO
HELP ME!!!!
A : AlCl3 B :Al(OH)3 C: Al2O3
Al + 3HCl ---> AlCl3 + H2O
AlCl3 + 3NaOH ---> Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 + 3HCl ---> AlCl3 + 3H2O
AlCl3 + 4NaOH ---> NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O
Có thể làm như này:
D: FeCl3 E : Fe(OH)3 F: FeCl2 G : Fe ( bài này có thể xác định theo nhiều hướng)
2Fe + 3Cl2---> 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH ---> Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HCl ---> 2FeCl3 + 3H2O
2FeCl3 + Fe ---> 3FeCl2
FeCl2 + Zn ---> ZnCl2 + Fe
Fe + H2O --t0>570oC--> FeO + H2
F e SO 4 -->Fe(OH) 2 -> FeO -> Fe -> Fec*l_{2}
\(FeSO_4+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(Fe\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{t^0}}FeO+H_2O\)
\(FeO+H_2\underrightarrow{^{t^o}}Fe+H_2O\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(FeSO_4+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\\ Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^0}FeO+H_2O\\ FeO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Fe+H_2O\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
Xác định các chất A,B,C,D,E,F,G,I,J,K rồi hoàn thành PTHH:
A + O2→ B + C; B + O2→D; D + E→ F; D + BaCl2 + E→ G + H; F + BaCl2→ G + H; H + AgNO3→ AgCl + I; I + A→ J + E + F + NO
I + C→ J + E; J + NaOH→ Fe(OH)3 + K
A: Là FeS2 hoặc FeS
B là SO2
C là Fe2O3
D là SO3
E là H2O
F là H2SO4
G là BaSO4
I là HNO3
J là Fe(NO3)3
H là HCl
PTHH:
4FeS2 + 11O2 ===> 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2+ O2 \(\underrightarrow{t^o,xt}\) 2SO3
SO3+ H2O → H2SO4SO3+BaCl2 +H2O →BaSO4↓+2HClH2SO4+BaCl2→BaSO4↓+2HClHCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO38HNO3+FeS2 →Fe(NO3)3+ H2SO4+ 5NO↑+2H2OFe(NO3)3 + 3NaOH →Fe(OH)3\(\downarrow\)+ 3NaNO3A, SO3 + ?→H2SO4
B, Cu (OH)2→CuO + ?
C, CaO + ?→CaCl2 + ?
D, ? + NaOH→Na2CO3 + ?
E, SO2 + ?→H2SO3
G, Fe (OH)2→FeO + ?
H, MgO + ?→MgCl2 + ?
F, ? + NaOH→Na2CO3 + ?
Mình đã trả lời ở đây rồi bạn nhé.
https://hoc24.vn/cau-hoi/cau-1320d-co-bon-dung-dich-dung-trong-bon-ong-nghiem-rieng-biet-la-koh-hno3-na2so4-nacl-hay-neu-phuong-phap-hoa-hoc-de-phan-biet-bon-dung-dich.8573403311674
\(H_2+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(CaCO_3+2NaOH\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\)
\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
\(Fe\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}FeO+H_2O\)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
Câu f) trùng câu d)
Cho các chất sau: a.CaCO 3 ; b. Fe 3 O 4 ; c. KMnO 4 ; d. H 2 O ; e. KClO 3 ; f. Không khí.
Những chất được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
A) a, b, c, d. B) b, c, d. C) c, e. D) c, d, e, f.
Lập PTHH các phản ứng sau:
A) Fe + O2 --->Fe3O4.
B) Al(OH)3---->Al2O3+ H2O.
C) Fe +AgNO3---> Fe(NO3)2 +Ag.
D) C2H2+ O2--->CO2+H2O.
E) Fe2O3+H2SO4--->Fe2(SO4)3+H2O.
F) Fe3O4+CO--->FeCO2
G) SO2+Ba(OH2)---->BaSO3+H2O.
H) Ca(OH)2 +FeCl3--->CaCl2+FE(OH)3.
Hãy cho biết tỉ lệ từng cặp đơn chất với nhau,từng cặp hợp với đơn chất,từng cặp chất với hợp chất.
A) 3Fe + 2O2 -> Fe3O4
Tỉ lệ cặp đơn chất:
Số nguyên tử Fe: Số phần tử O2= 3:2
Từng cặp hợp với đơn chất:
Số phân tử Fe3O4 : Số nguyên tử Fe= 1:3
Số phân tử Fe3O4 : Số phân tử O2= 1:2
B) 2Al(OH)3 -> Al2O3 + 3H2O
Tỉ lệ từng cặp đơn chất: không có
Tỉ lệ hợp chất đối với hợp chất:
Số phân tử Al(OH)3 : Số phân tử Al2O3 = 2:1
Số phân tử Al(OH)3 : Số phân tử H2O = 2:3
Số phân tử Al2O3 : Số phân tử H2O = 1:3
a/ Fe2O3 + 3 H2--to--> 2 Fe + 3 H2O
b/ Fe + 2 HCl---->FeCl2 + H2
c/ 2 Al + 6 HCl ---->2 AlCl3 + 3 H2
d/ 2 Al + 3 H2SO4 ---->Al2(SO4)3 + 3 H2
e/ Mg + 2 HCl ---->MgCl2 + H2
f/ Fe3O4 + 4 CO --to-->3 Fe + 4 CO2
g/ Mg + H2SO4 ---->MgSO4 + H2
h/ Fe3O4 + 4 H2 ---to->3 Fe + 4 CO2
i/ Fe + H2SO4 ---->FeSO4 + H2
j/ FeO + H2 --to-->Fe + H2O
k/ H2O --đpdd-->H2 + 1/2 O2
l/ O2 + 2 H2 --to--> 2 H2O
Lập PTHH, cho biết tỉ lệ số nguyên tử /phân tử của chất phản ứng vs sp.
a) CuO + Cu -----> Cu2O
b) FeO + O2 ------> Fe2O3
c) Fe + HCl ---> FeCl2 + H2
d) Na + H2SO4------> Na2SO4 + H2
e )NaOH + CuSO4 ---> Cu(OH)2 + Na2SO4
f )Na2CO3 + Ca (OH)2 ---> CaCO3 + NaOH
g) Fe (OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
h) CaO+ HNO3 ---> Ca (NO3)2 + H2O
i) Fe (OH)x + H2SO4---> Fe2 (SO4)x + H2O
a, CuO + Cu --> Cu2O
b, 4FeO + O2 --> 2Fe2O3 ( thêm đk nhiệt độ)
c, Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
d, 2Na + H2SO4 --> Na2SO4 + H2
e, 2NaOH + CuSO4 --> Cu(OH)2 + Na2SO4
f, Na2CO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + 2NaOH
g, 2Fe(OH)3 --> Fe2O3 + 3H2O
h, CaO + 2HNO3 --> Ca(NO3)2 + H2O
i, 2Fe(OH)x + xH2SO4 --> Fe2(SO4)x + 2xH2O
Có 2 sơ đồchuyển đổi hóa học:
a. A->B->C->D->Cu(A,B,C,D là những hợp chất khác nhau của đồng)
b. Fe->E->F->G->H(E,F,G,H là những hợp chất khác nhau của sắt)
Đối với mỗi sơ đồ, hãy lập 2 dãy chuyển đổi cho phù hợp và viết các PTHH trong mỗi dãy số
a) A là CuCl2, B là Cu(NO3)2, C là Cu(OH)2, D là CuO
PT:
CuCl2 + AgNO3 \(\rightarrow\) AgCl \(\downarrow\) + Cu(NO3)2
Cu(NO3)2 + 2NaOH \(\rightarrow\) 2NaNO3 + Cu(OH)2
Cu(OH)2 \(\underrightarrow{t^o}\) CuO + H2O
b) E là FeCl2, F là Fe(OH)2, G là Fe(OH)3, H là Fe2O3
PTHH:
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
FeCl2 + 2KOH \(\rightarrow\) 2KCl + Fe(OH)2 \(\downarrow\)
4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 \(\rightarrow\) 4Fe(OH)3 \(\downarrow\)
2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe2O3 + 3H2O
cho 3 hỗn hợp : Fe , Fe2O3
Fe , FeO
Fe2O3 , FeO
hãy nhận biết từng hỗn hợp
Trích các mẫu thử
Cho dd HCl vào các mẫu thử nhận ra:
+Ở hh thứ 2 thì dd ko màu;thoát khí
+Ở hh thứ 1 có màu nâu đỏ có thoát khí
+Ở hh thư 3 có màu nâu đỏ ko thoát khí
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
FeO + 2HCl -> FeCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
Cho các hỗn hợp vào dd HCl dư nhận ra :
-Fe,Fe2O3( có khí bay lên, dd màu nâu đỏ:FeCl3)
-Fe,FeO( có khí bay lên, dd ko màu)
-Fe2O3,FeO( ko có khí, dd màu đỏ: FeCl3)
PTHH: Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
FeO + 2HCl-> FeCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl->2FeCl3 + 3H2O