Có 4 dung dịch riêng biệt: C u S O 4 , Z n C l 3 , F e C l 3 , A g N O 3 . Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 1:Trình bày phương pháp nhận biết 5 dung dịch:HCl,NaOH,Na2SO4,NaCl,NaNO3.
Câu 2:Phân biệt 4 chất lỏng:HCl,H2SO4,HNO3,H2O.
Câu 3:Có 4 ống nghiệm,mỗi ống chưa 1 dung dịch muối(kjoong trừng với kim loại cũng như gốc axit là clorua,sunfat,nitrat,cacbonat của các kim loại Ba,Mg,K,Pb.
a.Mỗi ống nghiệm chứa dung dịch muối nào?
b.Nêu phương pháp phân biệt 4 ống nghiệm đó?
Câu 4:Phân biệt 3 loại phân bón hóa học:Phân kali(KCl),đạm 2 lá(NH4NO3),và supephotphat kép Ca(H2PO4)2.
Câu 5:Có 8 dung dịch chứa:NaNO3,Mg(NO3)2,Fe(NO3)2,Cu(NO3)2,Na2SO4,MgSO4,FeSO4,CúO4.Hayc nêu thuốc khử và trình bày các phương pháp phân biệt các dung dịch trên.
Câu 6:Có 4 chất rắn:KNO3,NaNO3,KCl,NaCl.Hãy nêu cách phân biệt chúng.
Câu 7:Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các hỗn hợp sau:(Fe+Fe2O3),(Fe+FeO),(FeO+Fe2O3)
Làm nhanh giúp mình nha mai mình lên làm mấy bài này rui thank nhiều lắm
<3,<3
1/ Có 4 dung dịch đựng trong 4 ống nghiệm riêng biệt là NaOH, HCl, NaNO3, NaCl. Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt 4 dung dịch này. Viết phương trình hóa học.
2/ Cho 0,8g CuO và Cu tác dụng với 20ml dung dịch H2SO4 1M. Dung dịch nào thu được sau phản ứng.
Câu 1:
- thử với lượng nhỏ mỗi chất.
- Dùng quỳ tím cho vào từng mẫu thử, quan sát:
+) Qùy tím hóa đỏ => dd HCl
+) Qùy tím hóa xanh => dd NaOH
+) Qùy tím không đổi màu => dd NaCl và dd NaNO3
- Cho vài giọt dung dịch AgNO3 vào 2 mẫu thử chưa nhận biết được, quan sát:
+) Có xuất hiện kết tủa trắng => Đó là AgCl => dd ban đầu là dd NaCl
+) Không có kết tủa trắng => dd ban đầu là dd NaNO3.
PTHH: AgNO3 + NaCl -> AgCl (trắng) + NaNO3
Câu 2:
- Vì Cu không phản ứng vs dd H2SO4.
PTHH: CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O
=> dd thu được sau phản ứng là dd CuSO4.
1)Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là:
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot
2)Trong dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng dung dịch HCl:
A. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2 B. Fe2O3, KMnO4, Cu
C. dd AgNO3, MgCO3, BaSO4 D. Fe, CuO, Ba(OH)2
3)Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là:
A. dung dịch hiện màu xanh B. dung dịch hiện màu vàng lục
C. có kết tủa màu trắng D. có kết tủa màu vàng nhạt
4)Cho phản ứng sau:
(1)NaBr + Cl2-----> (2)F2 + H2O-------->
(3)MnO2 + HCl đặc--------------> (4)SiO2 + HF------------->
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4)
5)Cho các dung dịch riêng biệt sau: NaNO3, HCl, KCl, HNO3. Chỉ dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3 có thể phân biệt được:
A. 1 dung dịch B. 2 dung dịch C. 3 dung dịch D. 4 dung dịch
1)Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là:
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot
Theo mình nghĩ Flo có tính chất giống Clo
Cl2 + H2O => 2HCl + 1/2 O2
F2 + H2O => 2HF + 1/2 O2
Còn Br2 với Iot tác dụng nước không tạo ra O2
2)Trong dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng dung dịch HCl:
A. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2
B. Fe2O3, KMnO4, Cu
C. dd AgNO3, MgCO3, BaSO4
D. Fe, CuO, Ba(OH)2
3)Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là:
A. dung dịch hiện màu xanh
B. dung dịch hiện màu vàng lục
C. có kết tủa màu trắng
D. có kết tủa màu vàng nhạt
4)Cho phản ứng sau:
(1)NaBr + Cl2----->
(2)F2 + H2O-------->
(3)MnO2 + HCl đặc-------------->
(4)SiO2 + HF------------->
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
5)Cho các dung dịch riêng biệt sau: NaNO3, HCl, KCl, HNO3. Chỉ dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3 có thể phân biệt được:
A. 1 dung dịch B. 2 dung dịch C. 3 dung dịch D. 4 dung dịch
Có các lọ đựng riêng biệt các dung dịch sau: H2SO4 , NaCl, Na2SO4, Ba(OH)2 . Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Na2CO3 là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Có các lọ đựng riêng biệt các dung dịch sau: H2SO4 , NaCl, Na2SO4, Ba(OH)2 . Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Na2CO3 là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Dung dịch tác dụng là $H_2SO_4,Ba(OH)_2$
$H_2SO_4 + Na_2CO_3 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$
$Ba(OH)_2 + Na_2CO_3 \to 2NaOH + BaCO_3$
Đáp án B
Câu 1 : Hòa tam 24,4 gam Bacl2.xH2o vào 175,6gam nuwowcsthu được dung dịch 10,4 % .giá trị đúng của x la bao nhiêu
Câu 2 : thêm v ml dung dịch HCl 4M vào 400ml dung dịch HCl 0,5M người ta thu được (V+400) ml dung dịch HCl 2M giá trị đúng của V là bao nhiêu
Câu 3 : cho biết đọ tan của CuSO4 ở 10độ là 15g , còn ở 80độ là 50g trong 100g nước. làm lạnh 600g dung dịch bão hòa CuSo4 ở 80độ xuống 10độ . khối lượng (gam) tinh thể CuSo4.5H2o thoát ra là
Câu 4 : X là dung dịch H2SO4 0,5M ; Y là dung dịch NaOH 0,8M . trộn v1 lít x với v2 thu được (v1+v2) lít dung dịch Z . nồng độ NaoH dư trong Z là 0.2 M ; TỈ lệ v1:v2 là
Có 4 dung dịch riêng biệt : H2SO4 1M, HNO3 lM, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5ml mỗi dung dịch vào 4 ống nghiệm và kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T, kết quả thu được như sau :
- Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4.
- Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch.
- Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau.
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :
A. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl
B. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3
C. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl
D. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4
Đáp án C
Z có pH thấp nhất → Z có nồng độ mol H+ cao nhất. Ta có :
→ Z là dung dịch H2SO4
X và Y tác dụng được với FeSO4 → X và Y là NaOH và HNO3
Fe2+ + 2OH– → Fe(OH)2¯
Y và T phản ứng được với nhau → Y là NaOH, T là HCl.
NaOH + HCl → NaCl + H2O
Có 4 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M, HNO3 1M, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5 ml mỗi dung dịch vào 4 ống nghiệm và kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T, kết quả thu được như sau:
- Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4.
- Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch.
- Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau.
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl
B. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4
C. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3
D. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl.
Có 4 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M, HNO3 1M, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5 ml mỗi dung dịch vào 4 ống nghiệm và kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T, kết quả thu được như sau:
- Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4.
- Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch.
- Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau.
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl
B. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl.
C. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3
D. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4
Chọn A.
Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch Þ Z là H2SO4.
Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4 Þ X, Y có thể là HNO3, NaOH.
Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau Þ Y là NaOH và T là HCl.
Có 4 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M, HNO3 1M, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5 ml mỗi dung dịch vào 4 ống nghiệm và kí hiệu ngẫu nhiên X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T, kết quả thu được như sau: Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4; dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch; Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau. Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl
B. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3
C. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl
D. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4