Một đoạn ADN dài 2040 Angstrong. Tính số bộ ba, số bộ ba mã hóa axit amin của đoạn mARN được tổng hợp và số axit amin của đoạn protein tạo thành
Axit amin cystein được mã hóa bởi 2 bộ ba, alanin được mã hóa bởi 4 bộ ba, valin được mã hóa bởi 4 bộ ba. Có bao nhiêu loại mARN khác nhau làm khuôn tổng hợp cho một đoạn polypeptit có 5 axit amin, trong đó có 2 cystein, 2 alanin và 1 valin?
A. 30720
B. 7680
C. 23040
D. 256
Cys được mã hóa bởi 2 bộ ba → số cách sắp xếp 2 Cys trong chuỗi polipeptit là P 2 2 + 2 = 4
Ala được mã hóa bởi 4 bộ ba → số cách sắp xếp 2 Ala trong chuỗi polipeptit là P 2 2 + 2 = 16
Val được mã hóa bởi 4 bộ ba 44 số cách sắp xếp 1 Val trong chuỗi polipeptit là 4
Chuỗi polipeptit có 5 có thể có 5 vị trí của Val; có C 4 2 = 6 vị trí của Cys và 1 vị trí của 2 axit amin Ala
Vậy số loại mARN khác nhau làm khuôn tổng hợp cho một đoạn polypeptit có 5 axit amin, trong đó có 2 cystein, 2 alanin và 1 valin là: 4 × 16 × 4 × 5 × 6 × 1 = 7680
Chọn B
Axit amin cystein được mã hóa bởi 2 bộ ba, alanin được mã hóa bởi 4 bộ ba, valin được mã hóa bởi 4 bộ ba. Có bao nhiêu loại mARN khác nhau làm khuôn tổng hợp cho một đoạn polypeptit có 5 axit amin, trong đó có 2 cystein, 2 alanin và 1 valin?
A. 30720
B. 7680
C. 23040
D. 256
Đáp án B
Ta có:
+ cystein được mã hóa bởi 2 bộ ba
+ alanin được mã hóa bởi 4 bộ ba
+ valin được mã hóa bởi 4 bộ ba
→ Để mã hóa chuỗi polypeptit có 5 axit amin gồm 2cystein, 2 alanin, 1 valin sẽ có số cách là: 2.4.4.5!.2=7680 cách tương đương 7680 mARN.
Sở dĩ:
+ Nhân 5! là vì chuỗi polypeptit có 5 axit amin xếp ngẫu nhiên có phân thứ tự.
+ Nhân 2 là vì do axit amin có 2 đầu khác nhau dẫn đến chuỗi polypeptit cũng sẽ có 2 đầu khác nhau, 2 chuỗi polypeptit cùng 1 trình tự nhưng khác chiều sẽ là 2 chuỗi polypeptit khác nhau.
Ví dụ: chuỗi Cys-Cys-Ala-Ala-Val sẽ khác chuỗi Val-Ala-Ala-Cys-Cys.
Axit amin cystein được mã hóa bởi 2 bộ ba, alanin được mã hóa bởi 4 bộ ba, valin được mã hóa bởi 4 bộ ba. Có bao nhiêu loại mARN khác nhau làm khuôn tổng hợp cho một đoạn polypeptit có 5 axit amin, trong đó có 2 cystein, 2 alanin và 1 valin?
A. 30720
B. 7680
C. 23040
D. 256
Đáp án B
Ta có:
+ cystein được mã hóa bởi 2 bộ ba
+ alanin được mã hóa bởi 4 bộ ba
+ valin được mã hóa bởi 4 bộ ba
→ Để mã hóa chuỗi polypeptit có 5 axit amin gồm 2cystein, 2 alanin, 1 valin sẽ có số cách là: 2.4.4.5!.2=7680 cách tương đương 7680 mARN.
Sở dĩ:
+ Nhân 5! là vì chuỗi polypeptit có 5 axit amin xếp ngẫu nhiên có phân thứ tự.
+ Nhân 2 là vì do axit amin có 2 đầu khác nhau dẫn đến chuỗi polypeptit cũng sẽ có 2 đầu khác nhau, 2 chuỗi polypeptit cùng 1 trình tự nhưng khác chiều sẽ là 2 chuỗi polypeptit khác nhau.
Ví dụ: chuỗi Cys-Cys-Ala-Ala-Val sẽ khác chuỗi Val-Ala-Ala-Cys-Cys.
Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về mã di truyền?
(1) Tất cả các loài đều sử dụng chung một bộ mã di truyền, là mã bộ ba
(1) Có tất cả 64 bộ ba mã hóa cho các loại axit amin
(3) Trong một đoạn phân tử mARN chỉ được cấu tạo từ 2 loại nuclêôtit là A và U,có thể mã hoá cho tối đa 7 loại axit amin
(4) Codon 5’UAG3’mã hoá cho axit amin mở đầu khi tổng hợp protein
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Đáp án B
(1) Đúng
(2) sai, chỉ có 61 mã di truyền mã hoá axit amin
(3) đúng, số bộ ba chỉ chứa A, U là 23 = 8 trong đó UAA là bộ ba kết thúc → có 7 bộ ba mã hoá axit amin
(4) sai, bộ ba mở đầu là 5’AUG3’
Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về mã di truyền?
(1) Tất cả các loài đều sử dụng chung một bộ mã di truyền, là mã bộ ba
(1) Có tất cả 64 bộ ba mã hóa cho các loại axit amin
(3) Trong một đoạn phân tử mARN chỉ được cấu tạo từ 2 loại nuclêôtit là A và U,có thể mã hoá cho tối đa 7 loại axit amin
(4) Codon 5’UAG3’mã hoá cho axit amin mở đầu khi tổng hợp protein
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Đáp án B
(1) Đúng
(2) sai, chỉ có 61 mã di truyền mã hoá axit amin
(3) đúng, số bộ ba chỉ chứa A, U là 23 = 8 trong đó UAA là bộ ba kết thúc → có 7 bộ ba mã hoá axit amin
(4) sai, bộ ba mở đầu là 5’AUG3’
Cho biết các phân tử tARN mang các bộ ba đội mã vận chuyển tương ứng các axit amin như sau:
tARN mang bộ ba đổi mã AGA vận chuyển axit amin serin tARN mang bộ ba đổi mã GGG vận chuyển axit amin prolin tARN mang bộ ba đổi mã AXX vận chuyển axit amin tryptophan tARN mang bộ ba đổi mã AXA vận chuyển axit amin cystein tARN mang bộ ba đổi mã AUA vận chuyển axit amin tyrosine tARN mang bộ ba đổi mã AAX vận chuyển axit amin leucinTrong quá trình tổng hợp, một phân tử Protein, phân tử mARN đã mã hóa được 55 axit amin Serin, 70 axit amin prolin, 66 axit tryptophan, 85 axit amin cysteine, 100 axit ain tyrosin, 94 axit amin leucin. Biết mã kết thúc trên phân tử mARN này là UAA. Số lượng từng loại nucleotit trên phân tử mARN đã tham gia dịch mã là.
A. A= 734, U=100, X=311, G = 265
B. A = 100, U = 734, G = 311, X = 265
C. A = 737, U = 102, G = 266, X = 311
D. A = 103, U = 736, G = 312, X = 265
Đáp án D
Cho các phân tử tARN mang bộ ba đối mã vận chuyển tương ứng các axit amin như sau:
tARN mang bộ ba đối mã các anticondon trên tARN :
AGA: serin: 55
GGG: prolin: 70
AXX: tryptophan: 66
AXA: cystein: 85
AUA: tyrosine: 100
AAX: leucin: 94
Ta tính số lượng từng loại nucleotit trong các anticodon.
A= 734, U=100, X=311, G = 265, theo nguyên tắc bổ sung ta có số lượng nucleotit tương ứng trên mARN là: A=100, U=734, G=311, X=265.
Nhưng mARN này có mã mở đầu là AUG và mã kết thúc là UAA, nên số lượng từng loại nucleotit là:
A=103, U=736, G=312, X= 265
Cho biết các phân tử tARN mang các bộ ba đội mã vận chuyển tương ứng các axit amin như sau:
- tARN mang bộ ba đổi mã AGA vận chuyển axit amin serin
- tARN mang bộ ba đổi mã GGG vận chuyển axit amin prolin
- tARN mang bộ ba đổi mã AXX vận chuyển axit amin tryptophan
- tARN mang bộ ba đổi mã AXA vận chuyển axit amin cystein
- tARN mang bộ ba đổi mã AUA vận chuyển axit amin tyrosine
- tARN mang bộ ba đổi mã AAX vận chuyển axit amin leucin
Trong quá trình tổng hợp, một phân tử Protein, phân tử mARN đã mã hóa được 50 axit amin Serin, 70 axit amin prolin, 80 axit tryptophan, 90 axit amin cysteine, 100 axit ain tyrosin, 105 axit amin leucin. Biết mã kết thúc trên phân tử mARN này là UAA. Số lượng từng loại nucleotit trên phân tử mARN đã tham gia dịch mã là.
A. A = 102, U = 771, G = 355, X = 260
B. A = 103, U = 772, G = 356, X = 260
C. A = 770, U = 100, G = 260, X = 355
D. A = 772, U = 103, G = 260, X = 356
Đáp án B
Cho các phân tử tARN mang bộ ba đối mã vận chuyển tương ứng các axit amin như sau:
tARN mang bộ ba đối mã các anticondon trên tARN :
AGA: serin : 50
GGG: prolin: 70
AXX: tryptophan: 80
AXA: cystein: 90
AUA: tyrosine: 100
AAX: leucin: 105
Ta tính số lượng từng loại nucleotit trong các anticodon.
A= 770, U=100, X=355, G = 260, theo nguyên tắc bổ sung ta có số lượng nucleotit tương ứng trên mARN là: A=100, U=770, G=355, X=260.
Nhưng mARN này có mã mở đầu là AUG và mã kết thúc là UAA, nên số lượng từng loại nucleotit là:
A=103, U=772, G=356, X= 260
Một mARN trưởng thành của người được tổng hợp nhân tạo gồm 3 loại nucleotit A, U, G. Số loại bộ ba mã hóa axit amin tối đa có thể có trên mARN trên là:
A. 61
B. 27
C. 9
D. 24
Đáp án : D
Có ba loại loại nucleotit số bộ ba mã di truyền đưuọc tạo ra từ 3 nucleotit đó là => = 33 = 27
Trừ 3 bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA nên số bộ ba mã hóa aa gồm có : 27 – 3 = 24 (bộ ba mã hóa axit amin)
Một mARN trưởng thành của người được tổng hợp nhân tạo gồm 3 loại Nu A, U, G. Số loại bộ ba mã hóa axit amin tối đa có thể có trên mARN trên là
A. 27
B. 9
C. 24
D. 61
Đáp án : C
Số bộ ba tối đa được tổ hợp là 33 = 27
Nhưng trong đó có 3 bộ ba kết thúc là UAG, UGA, UAA
Vậy số bộ ba mã hóa axit amin là 24