Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
trâm lê
Xem chi tiết
My Lai
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
4 tháng 10 2021 lúc 21:53

1 A

2 A

3 A

4D

5B

6 D

7 B

8 A

9 B

10 A

Phạm Khánh Nam
Xem chi tiết
Phạm Khánh Nam
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
13 tháng 8 2021 lúc 20:34

11 B

12 C

13 A

14 C

15 A

16 B

17 A

18 D

19 C

20 B

thuy xinh dep
Xem chi tiết
Khinh Yên
20 tháng 7 2019 lúc 17:09

choose the best answer:

1. bilions of cans are thrown .................. every year all over the world.

a, up

b, away

c, in

d, on

2. . in the rice-cooking contest, they have to separate the rice.............. the husk and then cook the rice.

a,from

b, with

c, in

d, for

3. she promises she................ me up at 7:30.

a,pick

b, to pick

c, will pick

d, picked

nguyễn thành
20 tháng 7 2019 lúc 18:00

1)b

2)a

3)c

Nguyễn Huyền Trâm
21 tháng 7 2019 lúc 16:04

choose the best answer:

1. bilions of cans are thrown .................. every year all over the world.

a, up

b, away

c, in

d, on

2. . in the rice-cooking contest, they have to separate the rice.............. the husk and then cook the rice.

a,from

b, with

c, in

d, for

3. she promises she................ me up at 7:30.

a,pick

b, to pick

c, will pick

d, picked

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2017 lúc 5:18

Đáp án B

Giải thích: câu khen “it’s + adj + of sb + to V”: cậu thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Cậu thật hào phóng khi đón tớ ở sân bay.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 10 2017 lúc 6:16

Đáp án:B

Giải thích: câu khen “it’s + adj + of sb + to V”: ai đó thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Cậu thật hào phóng khi đón tớ ở sân bay.

snafkooz
Xem chi tiết
Phạm Vĩnh Linh
27 tháng 1 2022 lúc 19:57

d

I have to leave to pick up the kids at school.
a.  must b.  should c.  ought to  d. need to

Phạm Hiếu
Xem chi tiết
Hquynh
6 tháng 8 2021 lúc 21:12

1 don't have to

2 mustn't

3 don't have to

4 musn't

5 don't have to

6 mustn't

7 mustn't

Khinh Yên
6 tháng 8 2021 lúc 21:13

         1.            Điền động từ thuyết thiếu “mustn’t”, “don’t have to” vào chỗ trống

              1.1.        You…………don’t have to……..pick me up tomorrow. I will take a taxi.

              1.2.        Look at that sign! You…………mustn’t……..walk on the grass.

              1.3.        You…………don’t have to……..blame anyone for your mistakes. You need to be responsible for yourself.

              1.4.        You………mustn’t………..be absent from class tomorrow because the teacher will check your attendance.

              1.5.        I…………don’t have to……..prepare dinner because we will eat out tonight.

              1.6.        You………mustn’t………..leave any rubbish here. It is forbidden.

 

              1.7.        You…………mustn’t……..let anyone know that. It is a big secret