Tìm 3 tiếng có vần oay
Tìm 3 từ chứa tiếng có vần oai, 3 từ có vần oay.
Vần oai : củ khoai, loài người, khoan khoái.
Vần oay : ngoáy tai, hí hoáy, loay hoay.
Viết thêm 3 tiếng có vần oay:
M: xoay,.......................................
xoay , loay hoay ,(lốc) xoáy , ngoáy
cho con hỏi cái này tí ak.Con làm bài tiếng việt lớp 1 họ ra đề tìm từ chứa vần oay.có từ loài vật ko phải từ có vần oay con ko ấn vào đó để chọn, con tìm đủ tất cả những tiếng chứa vần oay rồi và ấn vào nút nộp bài mà họ bảo có cả từ loài vật cô xem lại cho con với ak.
loay hoay, lốc xoay ,loảy lay
Các tiếng chứa vần: oan,oang,oai,oay đi với mấy thanh.
Các tiếng chứa vần: oat,oac,oach,oap đi với mấy thanh
đoán,đoảng,xoài,xoay
toát,khoác,oách,choáp
Hãy tìm :
a) 3 tiếng có vần ui.
b) 3 tiếng có vần uy.
a) 3 tiếng có vần ui : bụi cây, búi tóc, bùi ngùi, gần gũi, nhẵn nhụi, rút lui, đi lùi, lụi tắt, núi, múi, mùi, mũi, phanh phui, vui vẻ, …
b) 3 tiếng có vần uy : duy nhất, huy hiệu, lũy tre, liên lụy, nhụy hoa, tiều tụy, suy nhược, uy tín,…
Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au.
- Từ có tiếng mang vần ao : bảo, báo, bạo, cào, cáo, cạo, dạo, gạo, háo, hào, hão, hảo, láo, lào, mào, mạo, nào, …
- Từ có tiếng mang vần au: báu, cau, cáu, đau, háu, láu, nhau, nhàu, kháu, thau, rau, sau, sáu, …
Tìm 5 tiếng có vần " uôm "
5 tiếng có vần " iêm "
5 tiếng có vần " iếp "
5 tiếng có vần " ươm "
5 tiếng có vần " ướp "
5 tiếng có vần "uôm" là : luộm thuộm , tuyền buồm ,chuôm , muỗm , nhuộm ...v.v
5 tiếng có vần iêm là : khiêm tốn ; khiếm khuyết , hồng xiêm , cái kiếm , hiếm , nguy hiểm ..v.v.
5 tiếng có vần iếp : thiệp mời , chiêm chiếp , thiếp đi , nghĩa hiệp , diệp lục , thông điệp .v.v.
5 tiếng có vần ươm : bươm bướm , gươm, thấm đượm , hạt cườm .v.v.
5 tiếng có vần ướp : cướp , bướp , tướp , mướp , xác ướp .v.v.
100% tự lm và 100% chính xác , trả lời đầu mong nhận đc t i c k. cảm ơn trc
Tìm các từ :
a) Chứa tiếng có âm l hay âm n .
b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên .
c) Chứa tiếng có vần ăt hay vần ăc .
Em hãy đọc kĩ phần gợi ý và tìm từ thích hợp.
a) Chứa tiếng có âm l hay âm n :
- Chỉ người sinh ra bố : ông bà nội
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Cùng nghĩa với không quen : lạ
b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên :
- Trái nghĩa với dữ : hiền
- Chỉ người tốt có phép lạ trong truyện cổ tích : tiên
- Có nghĩa là (quả, thức ăn) đến độ ăn được : chín
c) Chứa tiếng có vần ăt hay vần ăc :
- Có nghĩa là cầm tay đưa đi : dắt
- Chỉ hướng ngược với hướng nam : bắc
- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật : cắt
Hãy tìm 5 từ ngữ có:
a) Tiếng chứa vần et hoặc vần êt
Mẫu: con vẹt, mứt tết
b) Tiếng có chứa vần ut hoặc vần ưt
Mẫu: ông bụt, mứt dâu
c) Tiếng có chứa vần ang hoặc vần an
Mẫu: buổi sáng, bạn thân
a)mệt mỏi , tóc bết , sấm sét , hét , tính nết ....
b) cút , mút tay , sút bóng , rút tiền , vứt đi , nứt nẻ,...
c) cây bàng, buôn làng, cái thang, bến cảng, hết hạn ,...
tham khảo một số từ hoặc lên mạng mà tìm :))
Thét gào ,rét buốt ,bánh tét ,nhận xét ,nét chữ ,dệt lụa ,y hệt ,cam kết ,quệt má ,tính nết .
Nhút nhát ,ống hút ,thút thít ,mút kẹo ,trút mưa ,sứt mẻ ,gạo lứt ,nứt nẻ ,đứt dây ,vứt đi .
Lang thang ,cầu thang ,giàu sang ,hang động ,gang tay ,làn đường ,san sẻ ,lan can ,đơn giản ,bản tin .
a: tết vui, bánh tét
b: kẹo mút, cái bút.
c: gang tay, hoa nhàn.