Vần oai : củ khoai, loài người, khoan khoái.
Vần oay : ngoáy tai, hí hoáy, loay hoay.
Vần oai : củ khoai, loài người, khoan khoái.
Vần oay : ngoáy tai, hí hoáy, loay hoay.
Tìm 3 tiếng có vần oay
Viết thêm 3 tiếng có vần oay:
M: xoay,.......................................
Tìm các từ ngữ:
Chứa tiếng có vần iêc hoặc iết.
Điền vần oai hoặc oay vào chỗ trống:
Chú gà trống ch ..
A. oai
B. oay
Tìm và viết đúng các từ ngữ chỉ hoạt động:
Chứa tiếng có vần:
Thi tìm nhanh các từ ngữ chỉ hoạt động :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l
b) Chứa tiếng có vần ut
Tìm và viết vào chỗ trống
Từ chứa tiếng có vần at hoặc ac , có nghĩa như sau:
- Mang vật nặng trên vai : .........
- Có cảm giác cần uống nước : .........
- Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp : .........
Tìm các từ:
Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc có nghĩa như sau:
- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ: .......................
- Thi không đỗ: .......................
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: .......................
Tìm các từ
Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương có nghĩa như sau :
- Cùng nghĩa với thuê: ................
- Trái nghĩa với phạt : ................
- Làm chín bằng cách đặt trực tiếp trên than , lửa : ................