Tìm số thích hợp điền vào mỗi biểu thức sau
a : a = a ; a + a = a
a x a = a : a – a = a
Điền số thích hợp vào ô trống: Giá trị của biểu thức 473×a với a = 34 là ...
Điền số thích hợp vào ô trống: Giá trị của biểu thức a×11 với a = 63 là ...
Nếu a=63 thì a×11=63×11=693
Vậy với a=63 thì giá trị biểu thức a×11 là 693.
Đáp án đúng điền vào ô trống là 693.
Điền số thích hợp điền vào chỗ trống trong biểu thức 1/8 =..../32
A.7 B.4 C.1 D.5
Đáp án B bởi 32 : 4 = 8 và tử số= 1
=> B
Điền số thích hợp vào ô trống:
Nếu a = 84 và b = 47 thì giá trị biểu thức a + bx5 là
Nếu a=84 và b=47 thì biểu thức a+b×5=84+47×5=84+235=319.
Vậy a=84 và b=47 thì giá trị của biểu thức a+b×5 là 319.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 319.
Chú ý
Học sinh có thể thực hiện sai thứ tự phép tính, tính lần lượt từ trái sang phải nên tìm ra đáp án sai là 655.
Tìm đa thức thích hợp điền vào các chỗ trống thỏa mãn mỗi đẳng thức sau:
a) x 2 + 8 2 x − 1 = 2 x 3 + 16 x . .. với x ≠ 0 và x ≠ 1 2 ;
b) . .. x − y = 2 x 2 − 2 xy 2 ( y − x ) 2 với x ≠ y .
Cho x 2 + ax + x + a = x + a . . . Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là
A. x + 1
B. x + a
C. x + 2
D. x - 1
Ta có
x 2 + a x + x + a = x 2 + x + a x + a = x x + 1 + a x + 1 = x + a x + 1
Đáp án cần chọn là: A
Cho biểu thức: 2016 x a + 2016 x b + 2016 x c = ( a + b + c) x .... . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 2016
Hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
a) 2 a 3 + 4 a 2 a 2 − 4 = . .. a − 2 với a ≠ ± 2 ;
b) 5 ( x + y ) 3 = 5 x 2 − 5 y 2 . .. với x ≠ y .
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho A – 56 : 1,6 và B = 12 : 1,5. Vậy giá trị của biểu thức (A + B) : 0,01 là c.
Ta có: A = 56 : 1,6 = 35; B = 12 : 1,5 = 8
Thay vào biểu thức (A + B) : 0,01 ta được:
(A + B) : 0,01 = (35 + 8) ; 0,01 = 43 : 0,01 = 4300
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 4300