Đánh dấu X vào ô trống trước câu kể Ai làm gì ?. Viết lại vị ngữ của mỗi câu đó.
Câu | Vị ngữ |
![]() |
|
![]() |
|
![]() |
|
![]() |
|
![]() |
|
![]() |
|
![]() |
Đọc đoạn văn sau. Ghi dấu x vào ô trống trước các câu kể Ai làm gì ?. Gạch dưới bộ phận chủ ngữ của mỗi câu vừa tìm được.
Cả thung lũng như một bức tranh thủy mặc.
Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu.
Trong rừng, chim chóc hót véo von.
Thanh niên lên rẫy.
Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước.
Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn.
Các cụ già chụm đầu bên những chén rượu cần.
Cả thung lũng như một bức tranh thủy mặc. Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. X Trong rừng, chim chóc hót véo von. X Thanh niên lên rẫy. X Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. X Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. X Các cụ già chụm đầu bên những chén rượu cần.
TIẾNG VIỆT Câu 1.Viết lại vào vở các câu kể Ai làm gì? có trong đoạn văn. Gạch dưới bộ phận vị ngữ trong mỗi câu vừa tìm được? Cả bức tranh như một bức tranh thủy mặc. Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. Thanh niên đeo gùi vào rừng. Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. Em nhỏ đùa vui trước sàn nhà. Các cụ già chụm đầy bên những ché rượu cần. Các bác, các chị sửa soạn khung cửi.
Câu 1.Viết lại vào vở các câu kể Ai làm gì? có trong đoạn văn. Gạch dưới bộ phận vị ngữ trong mỗi câu vừa tìm được? Cả bức tranh như một bức tranh thủy mặc. Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. Thanh niên đeo gùi vào rừng. Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. Em nhỏ đùa vui trước sàn nhà. Các cụ già chụm đầy bên những ché rượu cần. Các bác, các chị sửa soạn khung cửi.
Các câu kể Ai làm gì?:
Thanh niên đeo gùi vào rừng.
Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước.
Em nhỏ đùa vui trước sàn nhà
Các cụ già chụm đầy bên những ché rượu cần.
Các bác, các chị sửa soạn khung cửi.
(Các bộ phận chủ ngữ dc mk in đậm rùi nhé
Đó cũng là các câu kể Ai làm gì?)
Đánh dấu x vào ô trống trước câu kể Ai làm gì ?. Viết lại vị ngữ của mỗi câu đó và nêu ý nghĩa của vị ngữ.
Câu | Vị ngữ | Ý nghĩa của vị ngữ |
![]() |
||
![]() |
||
![]() |
||
![]() |
||
![]() |
||
![]() |
Câu | Vị ngữ | Ý nghĩa của vị ngữ |
X. Hàng trăm con voi đang tiến về bãi. | đang tiến về bãi | Nêu hoạt động của con vật. |
Người các buồn làng kéo về nườm nượp. | ||
X. Mấy anh thanh niên khua chiêng rộn ràng. | khua chiêng rộn ràng | Nêu hoạt động của con người. |
Các bà đeo những vòng bạc, vòng vàng. | ||
Các chị mặc những chiếc váy thêu rực rỡ. | ||
Hôm nay, Tây Nguyên thật tưng bừng. |
Đánh dấu x vào ô trống trước câu kể Ai làm gì ?. Viết lại chủ ngữ, vị ngữ của mỗi câu đó.
Câu | Chủ ngữ | Vị ngữ |
![]() |
||
![]() |
||
![]() |
Mẹ | đựng hạt giống đầy móm lá cọ, treo lên gác bếp để gieo cấy mùa sau. |
![]() |
Câu | Chủ ngữ | Vị ngữ |
Cuộc sống quê tôi gắn bó với cây cọ. | Cuộc sống quê tôi | gắn bó với cây cọ |
x. Cha tôi làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân. | Cha tôi | làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân |
x. Mẹ đựng hạt giống đầy móm lá cọ, treo lên gác bếp để gieo cấy mùa sau. | Mẹ | đựng hạt giống đầy móm lá cọ, treo lên gác bếp để gieo cấy mùa sau. |
x. Chị tôi đan nón lá cọ, lại biết đan cả mành cọ và làn cọ xuất khẩu. | Chị tôi | đan nón lá cọ, lại biết đan cả mành cọ và làn cọ xuất khẩu |
Đoạn văn sau có bao nhiêu câu kể "Ai làm gì?" ?
"Cả thung lũng như một bức tranh thủy mặc. Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. Trong rừng, chim chóc hót véo von. Thanh niên lên rẫy. Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần."
(Theo Đình Trung)
3
4
5
6
c cuoduĐọc đoạn văn và thực hiện những yêu cầu ở bên dưới.
Cả thung lũng như một bức tranh thủy mặc.Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu.Trong rừng,chim chóc hót véo von.Thanh niên lên rẫy.Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước .Em nhỏ vui đùa trước nhà sàn.Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần.
a]Tìm các câu kể Ai làm gì ,trong đoạn văn trên.
b]Gạch dưới chủ ngữ của từng câu vừa tìm được.
[NHANH ĐỂ MÌNH TICK NHA]
a) trong rừng chim chóc hót véo von, CN: chim chóc ; Thanh niên lên rẫy, CN : thanh niên; phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước, CN : phụ nữ; em nhỏ vui đùa trước nhà sàn, CN : em nhỏ; các cụ già quây quần bên những ché rượu cần, CN: các cụ già. nhé!
a.-Trong rừng,chim chóc hót véo von(chủ ngữ là chim chóc)
-Thanh niên lên rẫy('chủ ngữ:Thanh niên)
-Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước(chủ ngữ:phụ nữ)
-Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn(chủ ngữ:Em nhỏ)
-Các cụ già chụm đầu bên những chén rượu cần(chủ ngữ:các cụ già)
mình làm kết hợp cả phần a và phần b nhé
Câu 09:
Câu nào dưới đây không phải là câu kể “Ai làm gì?”? A. Phụ nữ giặt giũ bên giếng nước. B. Các cụ già trò chuyện bên bếp lửa. C. Các bà, các chị sửa soạn khung cửi. D. Cả thung lũng giống như một bức tranh thủy mặc.Đáp án là D. Cả thung lũng giống như một bức tranh thủy mặc
Câu 2: Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng:
Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
❏Chỉ người hay con vật, đồ vật, cây cối được nhân hóa, có hoạt động được nói đến ở vị ngữ ; do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành.
❏Chỉ sự vật được giới thiệu, nhận định ở vị ngữ ; do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành.
❏Chỉ quan hệ giữa các sự vật, hiện tượng trong thực tế.
❏Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ ; thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành
❏Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ ; thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành
❏Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ ; thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành nhé e
Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ ; thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành