Tính giá trị của biểu thức
15 + 7 x 8
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)
Biểu thức | n | Giá trị của biểu thức |
15 × n | 6 | 90 |
37 – n + 5 | 17 | ...?... |
n : 8 × 6 | 40 | ...?... |
12 – 36 : n | 3 | ...?... |
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)
Biểu thức | n | Giá trị của biểu thức |
15 × n | 6 | 90 |
37 – n + 5 | 17 | 25 |
n : 8 × 6 | 40 | 30 |
12 – 36 : n | 3 | 0 |
Biểu thức | n | Giá trị của biểu thức |
15 × n | 6 | 90 |
37 – n + 5 | 17 | 25 |
n : 8 × 6 | 40 | 30 |
12 – 36 : n | 3 | 0 |
Bài 8. a) Tính giá trị của biểu thức 0x2y4z + 7/2x2y4z – 2/5x2y4z tại x = 2 ; y =1/2 ; z = -1.
a) Tính giá trị của biểu thức 2/5x4z3y – 0x4z3y + x4z3y tại x = 2 ; y =1/2 ; z = -1.
b) Tính giá trị của biểu thức xy3 + 5xy3 + ( - 7xy3) tại
c) Tính giá trị của biểu thức tại x = 3, y = -1/2
a: \(A=0x^2y^4z+\dfrac{7}{2}x^2y^4z-\dfrac{2}{5}x^2y^4z=\dfrac{31}{10}x^2y^4z=\dfrac{31}{10}\cdot2^2\cdot\dfrac{1}{16}\cdot\left(-1\right)=-\dfrac{31}{40}\)
a: \(=\dfrac{7}{5}x^4z^3y=\dfrac{7}{5}\cdot2^4\cdot\left(-1\right)^3\cdot\dfrac{1}{2}=-\dfrac{56}{5}\)
b: \(=-xy^3\)
7. Tính nhanh
0,2 x 38,6 x 5
8. Tính nhanh
0,5 x 4 x 2 x 0,25
9. Tính giá trị biểu thức:
(3 giờ 15 phút + 2 giờ 18 phút) : 3
10. Tính giá trị biểu thức:
3 giờ 18 phút + 7 giờ 21 phút : 3
11. Tính giá trị biểu thức
(5 giờ 10 phút + 6 giờ 30 phút) : 4
12. Tính giá trị biểu thức
4 ngày 12 giờ : 3 + 3 ngày 8 giờ
13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6dm3 8cm3 = … dm3 b) 4,5m3 = … dm3
c) 5628dm3 = …m3 d) 4m3 9dm3 =... m3
14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 85,79km2 = … cm2 b) 32m2 4dm2 = … m2
c) 1872 dm2 = ... m2 d) 5tấn 17kg = …tấn
10.213
11. 2 giờ 55 phút
12. 4 ngày 21 giờ
13.
a: 6,008
b: 4500
c: 5,628
d: 4,009
14.
a,8579 cm2
b,32,04 m2
c,187200m2
d,5,017 tấn
7. Tính nhanh
0,2 x 38,6 x 5
8. Tính nhanh
0,5 x 4 x 2 x 0,25
9. Tính giá trị biểu thức:
(3 giờ 15 phút + 2 giờ 18 phút) : 3
10. Tính giá trị biểu thức:
3 giờ 18 phút + 7 giờ 21 phút : 3
11. Tính giá trị biểu thức
(5 giờ 10 phút + 6 giờ 30 phút) : 4
12. Tính giá trị biểu thức
4 ngày 12 giờ : 3 + 3 ngày 8 giờ
13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6dm3 8cm3 = … dm3 b) 4,5m3 = … dm3
c) 5628dm3 = …m3 d) 4m3 9dm3 =... m3
14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 85,79km2 = … cm2 b) 32m2 4dm2 = … m2
c) 1872 dm2 = ... m2 d) 5tấn 17kg = …tấn
Giúp Mình Với Ạ *>-<*
14:
a: \(85.79km^2=857900000000cm^2\)
b: \(32m^24dm^2=32.04m^2\)
c: \(1872dm^2=18.72m^2\)
d: 5 tấn 17kg=5,017 tấn
13:
a: \(6dm^38cm^3=6.008dm^3\)
b: \(4.5m^3=4500dm^3\)
c: \(5628dm^3=5.628m^3\)
d: \(4m^39dm^3=4.009m^3\)
12: =108h:3+80h
=36h+80h=116h
10:
3h18p+7h21p:3
=198p:441p:3
=198p+147p=345p
Bài 6: Cho biểu thứ M = x2 – 2y + 3xy. Tính giá trị của M khi x = 2, y = 3
Bài 7: Cho biểu thức P = -x2 - 5xy + 8y2 . Tính giá trị của M tại x = -1 và y = -2
Bài 8: Tính giá trị biểu thức
A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại
B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3
Bài 6:
M= 2.2 - 2.3+3.2.3
M= 4 - 6 + 18
M= 20
Bài 7:
P= 1.2 - 5.-1.-2 + 8.-2.2
P = 2 -10 -32
P= -44
Bài 8:
A (thiếu dữ kiện bn ơi)
B= -1.2 . 3.2 + -1.3 +3.3 +-1.3
B= -2 . 6 + -3 + 9 +-3
B= -2 . 6 - 3 + 9 - 3
B= -12 - 3 + 9 - 3
B= -9
Tính giá trị của biểu thức:
11 x 8 - 60
12 + 7 x 9
11 x 8 – 60 = 88 - 60 = 28
12 + 7 x 9 = 12 + 63 = 75
Tính giá trị của biểu thức:
11 x 8 - 60
12 + 7 x 9
11 x 8 – 60 = 88 - 60 = 28
12 + 7 x 9 = 12 + 63 = 75
Tính giá trị của biểu thức:
11 x 8 - 60
12 + 7 x 9
11 x 8 – 60 = 88 - 60
= 28
12 + 7 x 9 = 12 + 63
= 75
Tính giá trị của biểu thức
15 + 7 x 8
201 + 39 : 3
15 + 7 x 8 = 15 + 56 = 71
201 + 39 : 3 = 201 + 13 = 214
15+7x8=15+56=71
201+39:3=201+=214