Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục Ox: y = 2x/ π ; y = sinx; x ∈ [0; π /2]
Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục Ox: y = x 3 ; y = 1 và x = 3
Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi miền CED quay quanh trục Ox là hiệu của hai thể tích ( V 1 và V 2 ) của hai vật thể tròn xoay tương ứng sinh ra khi miền ACEB và miền ACDB quay quanh trục Ox. Như vậy V = V 1 – V 2 , trong đó :
Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục Ox: y = x α , α ∈ N*; y = 0; x = 0
Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 , y = 2 x khi quay quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hình phẳng (H)giới hạn bởi các đường y = sin x trục hoành và x=0; x = π . Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình (H) quay quanh trục Ox bằng
A..
B..
C..
D..
Tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay quanh trục hoành Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = lnx , y = 0 , x = 1 , x = e .
A. e - 2
B. e + 2
C. π e + 2 .
D. π ( e − 2 ) .
Tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay quanh trục hoành Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = ln x ; y = 0 ; x = 1 ; x = e
A. e - 2
B. e + 2
C. π ( e + 2 )
D. π ( e - 2 )
Tính thể tích V của vật tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x2, y = x3 xung quanh trục Ox
A. V = 256 35
B. V = 256 π 35
C. V = 562 35
D. V = 562 π 35
Tính thể tích V của vật tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x 2 ; y = x quanh trục Ox.
A. V = 9 π 10 .
B. V = 3 π 10 .
C. V = π 10 .
D. V = 7 π 10 .
Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = cosx, y = 0, x = 0, x = π quay quanh trục Ox.
A. π 3
B. π 2 3
C. π 2
D. π 3 3