Each of these following sentence has a mistake. Find and correct it
Sorry. I don't have enough time making a phone call now.
Each of these following sentence has a mistake. Find and correct it
What will you do at this time tomorrow?
Đáp án: Will you do => will you be doing
Giải thích: Câu chia thời tương lai tiếp diễn vì có mốc thời gian “at this time tomorrow.
Dịch: Bạn sẽ đang làm gì bằng giờ ngày mai?
Each of these following sentence has a mistake. Find and correct it
After I had lunch, I hang out with my friend.
Đáp án: Had => had had
Giải thích: Cấu trúc After + quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn
Dịch: Sau khi ăn trưa, tôi ra ngoài chơi với bạn.
Each of these following sentence has a mistake. Find and correct it
My sister always avoids to go shopping on snowy day.
Đáp án: To go => going
Giải thích: Cấu trúc Avoid Ving: tránh làm gì
Dịch: Chị gái tôi luôn tránh ra ngoài vào ngày tuyết rơi.
Each sentence has a mistake. Find and correct it.
1. My brother loves play chess when he has free time...........................
2. I find woodcarving interest because it’s creative.................................
3. They have donated blood three months ago.........................................
4. Did you finished your homework yet?..................................................
5. I’d like to go, and I have to study for my test tonight.................................
6. Do you think staying at home all day is bored?............................................
7. Jason hasn’t telephoned me since two weeks....................................................
8. How many water do you drink every day?...............................................
9. My mother doesn’t enjoy country music, and I don’t like it too...................................
10. The One Pillar Pagoda built in 1049.......................................................
11. You’d better to take your raincoat because it’s going to rain...............................
12. The puppets are maked of wood and then painted......................................
1. play => playing
2. interest => interesting
3. have donated => donated
4. Did => Have
5. and => but
6. bored => boring
7. since => for
8. many => much
9. too => either
10. built => was built
11. to take => take
I. There is a mistake in each sentence. Find and correct it
1-They didn't let me go
2-She failed her examination like her friend did
3-I buy a new house if i have enough money
4-He has learnt Chinnese enough to study in China
5-Nobody have used this house for a long time
I. There is a mistake in each sentence. Find and correct it
1-They didn't let me go (câu này mình thấy có sai gì đâu nhỉ).
2-She failed her examination like => as her friend did
3-I buy => will buy a new house if i have enough money
4-He has learnt Chinese enough => enough Chinese to study in China
5-Nobody have => has used this house for a long time
Chúc bạn học tốt!
Part 4: Each sentence has a mistake . Find the mistakes and correct them . (1, 0m)
1. Would people be able to fly if they have feathers instead of hair?
2. Are these the keys whose Mrs. Janet has been looking for ?
3. We were young and inexperienced. However, we made a lot of mistakes.
4.Tet holiday is one of the more exciting celebrations for Vietnamese people .
1. have => had
2. whose => that
3. However => Therefore
4. more => most
Each of these following sentence has a mistake. Find and correct it
Thể bị động của cấu trúc want somebody to V là want something to be PII.
Dịch: Khánh hàng của chúng ta muốn báo cao được gửi vào chiều nay..
Đáp án: To send => to be sent
Giải thích: Thể bị động của cấu trúc want somebody to V là want something to be PII.
Dịch: Khánh hàng của chúng ta muốn báo cao được gửi vào chiều nay.
Find and correct the mistake in each sentence.
John has been single since a long time.
Each sentence below contains a mistake.Write the mistake and correct it
1. I have studied English since a quarter of a decade.
2. Tom and Nam played chess with each other at this time last month.
3. She has started waiting for Mo for a long time.
4. Maria and her husband have lived here when they were 46.
5. What have many disigners do to modernize the Ao dai? giúp vs mn
1 since -> for
-Since + mốc thời gian: Kể từ khi
-For + khoảng thời gian
2 played -> were playing
-Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đã đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ: S + was/were + Ving+....
-Dấu hiệu trong câu: at this time last month
3 started waiting -> waited
-Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại và còn có thể tiếp tục trong tương lai: S + has/have + PII+....
4 when -> since
5 do -> done