Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 1 2018 lúc 9:37

Đáp án: Will you do => will you be doing

Giải thích: Câu chia thời tương lai tiếp diễn vì có mốc thời gian “at this time tomorrow.

Dịch: Bạn sẽ đang làm gì bằng giờ ngày mai?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 5 2019 lúc 8:06

Đáp án: Had => had had

Giải thích: Cấu trúc After + quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn

Dịch: Sau khi ăn trưa, tôi ra ngoài chơi với bạn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 12 2018 lúc 14:36

Đáp án: To go => going

Giải thích: Cấu trúc Avoid Ving: tránh làm gì

Dịch: Chị gái tôi luôn tránh ra ngoài vào ngày tuyết rơi.

Thảo Vân
Xem chi tiết
Diễm Anh Nguyễn Thị
23 tháng 12 2021 lúc 21:05

1. play => playing

2. interest => interesting

3. have donated => donated

4. Did => Have

5. and => but

6. bored => boring 

7. since => for

8. many => much

9. too => either

10. built => was built

11. to take => take

 

Đông Hoàng
Xem chi tiết
Vũ Minh Tuấn
3 tháng 3 2020 lúc 18:38

I. There is a mistake in each sentence. Find and correct it

1-They didn't let me go (câu này mình thấy có sai gì đâu nhỉ).

2-She failed her examination like => as her friend did

3-I buy => will buy a new house if i have enough money

4-He has learnt Chinese enough => enough Chinese to study in China

5-Nobody have => has used this house for a long time

Chúc bạn học tốt!

Khách vãng lai đã xóa
Lassa Tv
Xem chi tiết
Thụy An
9 tháng 12 2021 lúc 16:29

1. have => had

2. whose => that 

3. However => Therefore 

4. more => most

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 9 2019 lúc 9:58

Đáp án: To send => to be sent

Giải thích: Thể bị động của cấu trúc want somebody to V là want something to be PII.

Dịch: Khánh hàng của chúng ta muốn báo cao được gửi vào chiều nay.

hanh
Xem chi tiết
Minh Phương
26 tháng 1 lúc 16:04

John has been single for a long time.

Sinh Viên NEU
27 tháng 3 lúc 3:57

since => for

Huy phạm
Xem chi tiết
Bagel
14 tháng 7 2023 lúc 15:58

1 since -> for

-Since +   mốc thời gian: Kể từ khi

-For + khoảng thời gian

2 played -> were playing

-Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đã đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ: S + was/were + Ving+....

-Dấu hiệu trong câu: at this time last month

3 started waiting -> waited

-Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại và còn có thể tiếp tục trong tương lai: S + has/have  + PII+....

4 when -> since

5 do -> done