Một nguồn điện có điện trở trong 0 , 1 Ω được mắc với điện trở 4 , 8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn điện là
A. E = 12 , 00 V
B. E = 12 , 25 V
C. E = 14 , 50 V
D. E = 11 , 75 V
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I = 120 (A).
B. I = 12 (A).
C. I = 2,5 (A).
D. I = 25 (A).
Chọn: C
Hướng dẫn:
Cường độ dòng điện trong mạch là I = U R = 12 4 , 8 = 2 , 5 ( A )
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I = 120 (A)
B. I = 12 (A)
C. I = 2,5 (A)
C. I = 2,5 (A)
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở có điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Tính suất điện động của nguồn.
A. 12 V
B. 12,25 V
C. 12,5 V
D. 122,5 V
Hiệu điện thế mạch ngoài (hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện):
U = I R ⇒ I = U R = 2 , 5 ( A )
Lại có : I = E R + r ⇒ E = I ( R + r ) = 12 , 25 ( V )
Chọn B
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 12,00 V
B. E = 11,75 V
C. E = 14,50 V
D. E = 12,25 V
Đáp án D
+ Cường độ dòng điện chạy trong mạch:
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là
A. E = 12,00 (V)
B. E = 12,25 (V).
C. E = 14,50 (V).
D. E = 11,75 (V)
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 12,00 (V).
B. E = 12,25 (V).
C. E = 14,50 (V).
D. E = 11,75 (V).
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I = 120 A
B. I = 12 A
C. I = 2,5 A
D. I = 25 A
Một nguồn điện một chiều có điện trở trong r = 0 , 1 Ω , được mắc với điện trở R = 4 , 8 Ω tạo thành một mạch kín. Bỏ qua điện trở của dây nối, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn là:
A. 12,25 V
B. 25,48 V
C. 24,96 V
D. 12 V
Đáp án A
Cường độ dòng điện qua mạch I = U N R = 12 4 , 8 = 2 , 5 A
→ Suất điện động của nguồn ξ = U N + I r = 12 + 2 , 5.0 , 1 = 12 , 25 V
Hai nguồn điện có suất điện động như nhau E 1 = E 2 = 2V và có điện trở trong tương ứng là r 1 = 0,4 Ω và r 2 = 0,2 Ω được mắc với điện trở R thành mạch điện kín có sơ đồ như Hình 10.2. Biết rằng, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của một trong hai nguồn bằng 0. Tính trị số của điện trở R
A. 1 Ω B. 0,6 Ω
C. 0,4 Ω D. 0,2 Ω
Đáp án D
Theo sơ đồ hình 10.2 thì hai nguồn này tạo thành bộ nguồn nối tiếp, do đó áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch ta tìm được dòng điện chạy trong mach có cường độ là :
I = 4/(R + 0,6)
Giả sử hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn E 1 bằng 0, ta có
U 1 = E 1 - I r 1 = 2 - 1,6/(R+0,6) = 0
Phương trình này cho nghiệm là : R = 0,2 Ω
Giả sử hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn E 2 bằng 0 ta có U 2 = E 2 – I r 2
Thay các trị số ta cũng đi tới một phương trình của R. Nhưng nghiệm của phương trình này là R = -0,2 Ω < 0 và bị loại.
Vậy chỉ có một nghiệm là : R = 0,2 Ω và khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn bằng 0.
Một bộ nguồn gồm nguồn điện E 1 = 12 V , điện trở trong r 1 = 1 Ω , được mắc nối tiếp với nguồn điện E 2 = 4 V , r 2 = 2 Ω rồi mắc nối tiếp với điện trở R thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện E 2 bằng 0 V. Điện trở R có giá trị
A. 4 Ω
B. 8 Ω
C. 5 Ω
D. 2 Ω