Cho mạch điện như hình vẽ:
e 1 = 6 V , e 2 = 18 V , r 1 = r 2 = 2 Ω ; R 0 = 4 Ω . Đèn ghi 6V - 6W. R là biến trở. Khi R = 6 Ω đèn sáng thế nào?
A. Đèn tắt
B. Đèn sáng mạnh
C. Đèn sáng yếu
D. Đèn sáng bình thường
Cho mạch điện như hình vẽ gồm 2 nguồn giống nhau mỗi nguồn có E= 12 V, r = 0,5 Ω, R1 = 10 Ω, R3= 6 Ω, R2 là đèn ( 6 V- 9 W). 1. Tính cường độ dòng điện chạy trong toàn mạch? 2. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn? 3. Tính hiệu suất của nguồn? 4. Tính công suất của nguồn? 5. Tính số chỉ của Ampe kế? 6. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong thời gian 5 phút? 7. Đèn sáng như thế nào?
\(\xi=\xi_1+\xi_2=12+12=24V\)
\(r=n\cdot r=2\cdot0,5=1\Omega\)
\(R_Đ=\dfrac{U_Đ^2}{P_Đ}=\dfrac{6^2}{9}=4\Omega\)
\(R_{3Đ}=R_3+R_Đ=6+4=10\Omega\)
\(R_N=\dfrac{R_1\cdot R_{3Đ}}{R_1+R_{3Đ}}=\dfrac{10\cdot10}{10+10}=5\Omega\)
\(I=\dfrac{\xi}{r+R_N}=\dfrac{24}{1+5}=4A\)
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,5 Ω ; R 1 = 1 Ω ; R 2 = R 3 = 4 Ω ; R 4 = 6 Ω . Tính:
a) Cường độ dòng điện trong mạch chính.
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu R 4 , R 3 .
c) Công suất và hiệu suất của nguồn điện.
Cho mạch điện như hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là:
A. I = 0,9 (A).
B. I = 1,0 (A).
C. I = 1,2 (A).
D. I = 1,4 (A).
Chọn: B
Hướng dẫn:
- Nguồn điện gồm 7 pin mắc như hình 2.46, đây là bộ nguồn gồm 3 pin ghép nối tiếp rồi lại ghép nối tiếp với một bộ khác gồm hai dãy mắc song song, mỗi dãy gồm hai pin mắc nối tiếp. Áp dụng công thức mắc nguồn thành bộ trong trường hợp mắc nối tiếp và mắc song song, ta tính được suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: E = 7,5 (V), r = 4 (Ω).
- Áp dụng công thức định luật Ôm cho toàn mạch
Cho mạch điện như hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là
A. I = 0,9 (A)
B. I = 1,0 (A)
C. I = 1,2 (A)
D. I = 1,4 (A)
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 7 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2 V, điện trở trong r = 0,2 Ω mắc như hình vẽ. Đèn Đ loại 6 V-12 W; R1 = 2,2 Ω ; R2 = 4 Ω ; R3 = 2 Ω . Tính U MN và cho biết đèn Đ có sáng bình thường không? Tại sao?
Cho mạch điên như hình vẽ.
Biết E = 7 , 8 V ; r = 0 , 4 Ω ; R 1 = R 2 = R 3 = 3 Ω ; R 4 = 6 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Dòng điện chạy qua nguồn điện có cường độ là
A. 1,95A
B. 3,59 A
C. 2,79 A
D. 2,17 A
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động E = 24 V, r = 1 Ω , điện dung tụ C = 4 μ F . Đèn Đ có ghi 6 V - 6 W . Các điện trở R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω ; R P = 2 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 có cực dương bằng Cu.
1/ Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
A. 5 Ω
B. 5,75 Ω
C. 6,75 Ω
D. 18 Ω
1/ Dòng điện một chiều không qua tụ điện nên đoạn được bỏ đi và mạch điện vẽ lại như hình.
Chọn A
Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết E = 1,2 V, r = 0 , 5 Ω ; R 1 = R 3 = 2 Ω ; R 2 = R 4 = 4 Ω . Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là:
A. 0,3 A
B, 0,6 A.
C. 0,2 A
D. 0,5 A
Đáp án C
R = 12 6 Ω ⇒ R 123 = 6.2 6 + 2 = 1 , 5 Ω ⇒ R 1234 = 1 , 5 + 4 = 5 , 5 Ω
Cường độ dòng điện trong mạch chính: I = E r + R 1234 = 1 , 2 0 , 1 + 5 , 5 = 0 , 2 A .
Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết E = 1,2 V, r = 0 , 5 Ω , R 1 = R 3 = 2 Ω , R 2 = R 4 = 4 Ω . Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là:
A. 0,3 A.
B. 0,6 A.
C. 0,2 A.
D. 0,5 A.
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 1 Ω , tụ điện có điện dung C = 4 μ F , đèn Đ loại 6 V – 6 W, các điện trở có giá trị R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω , bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R = 2 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
a. Điện trở tương đương của mạch ngoài.
A. 5 Ω
B. 3 Ω
C. 6 Ω
D. 12 Ω