Số liên kết σ (xích ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; metan lần lượt là
A. 3;5; 9
B. 5; 3;4
C. 4; 2; 6
D.4; 3;6
Trong phân tử etilen có số liên kết xích ma (σ) là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Chọn đáp án D
Etilen có công thức phân tử C2H4 là hợp chất hữu cơ mạch hở
⇒ số liên kết xích ma (σ) = số H + số C – 1 = 5. Chọn đáp án D.
Trong phân tử etilen có số liên kết xích ma (σ) là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Chọn đáp án D
Etilen có công thức phân tử C2H4 là hợp chất hữu cơ mạch hở
⇒ số liên kết xích ma (σ) = số H + số C – 1 = 5. Chọn đáp án D.
Trong phân tử etilen có số liên kết xích ma (σ) là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Chọn đáp án D
Etilen có công thức phân tử C2H4 là hợp chất hữu cơ mạch hở
⇒ số liên kết xích ma (σ) = số H + số C – 1 = 5.
Số liên kết σ (xích ma) có trong một phân tử etilen là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Số lượng liên kết xích ma (σ) và liên kết pi (π) trong phân tử etilen (CH2=CH2) là
A. 1 liên kết π và 4 liên kết σ.
B. 2 liên kết π và 4 liên kết σ.
C. 1 liên kết π và 5 liên kết σ.
D. 2 liên kết π và 5 liên kết σ.
Đáp án C
Số liên kết σ: 4 liên kết C-H và 1 liên kết trong C=C (trong nối đôi có 1 liên kết σ và 1 liên kết π)
Vậy, có 5 liên kết σ và 1 liên kết π
Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử etilen là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:
A. 5; 3; 9
B. 4; 3; 6
C. 3; 5; 9
D. 4; 2; 6
Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:
A. 5; 3; 9.
B. 4; 3; 6.
C. 3; 5; 9.
D. 4; 2; 6.
Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là
A. 4; 3; 6.
B. 5; 3; 9
C. 3; 5; 9.
D. 4; 2; 6
Chọn B
CH2=CH2 có 5 liên kết σ
CH≡CH có 3 liên kết σ
CH2=CH-CH=CH2 có 9 liên kết σ