Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 2 2019 lúc 9:27

Đáp án B.

Tạm dịch: Hầu hết các quốc gia nghiêm cấm việc buôn bán thuốc phiện.

Controlled by law = restricted: bị luật pháp ngăn chặn

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2017 lúc 10:28

Đáp án A

compulsory (adj): bắt buộc = required: bị yêu cầu.
Các đáp án còn lại:
B. applied: được ứng dụng.
C. fulfilled (adj): thỏa mãn, mãn nguyện.
D. specialized (adj): chuyên dụng.
Dịch: Chương trình GCES là không bắt buộc nhưng nó là tiêu chuẩn chung được nhiều học sinh tham gia.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 8 2017 lúc 16:17

Đáp án là A.

noble: quý tộc

honorable: đáng kính trọng

acquainted: có quen biết

familiar: quen thuộc

Câu này dịch như sau: Sự kết giao giữa những gia đình quý tộc rất phổ biến trong quá khứ [ thời xa xưa]

=> noble = honorable

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 3 2019 lúc 9:46

Đáp án D.

Tạm dịch: Một trong những mục tiêu của hầu hết các Tổ chức Lay là ph biến kiến thức về bệnh Huntington cho các bác sỹ địa phương, nhân viên xã hội và nhà dưỡng lão.

- disseminate (v): phổ biến kiến thức, thông tin tới nhiều người.

Ex: Their findings have been widely disseminated.

Phân tích đáp án:

  A. dedicate (v): cng hiến.

Ex: He dedicated his life to helping the poor.

  B. compile /kəm'paɪl/ (v): tập hợp, tổng hợp

Ex: We are trying to compile a list of suitable people for the job.

   C. condense /kən'dens/ (v): làm cô đọng, súc tích cái gì đó.

Ex: Condense the soup by boiling it for several minutes.

  D. disperse /dɪ'spɜ:s/ (v): phát tán, phân phát, giải tán.

Ex: The seeds are dispersed by the wind.

Do đó đáp án chính xác là D. disperse = disseminate. Đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.

MEMORIZE

- disseminate (v) = distribute (v): phổ biến, truyền tin

- disseminator (n): người truyền tin

- dissemination (n): sự gieo rắc, sự phổ biến

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 1 2018 lúc 17:06

Chọn đáp án A

- irritating ~ annoying (adj): làm bực mình, chọc tức

- exciting (adj): hấp dẫn, hứng thú

- cheerful (adj): vui vẻ

- humorous (adj): hài hước

Dịch: Những người khiến cho người khác bực mình nhất là những người luôn quấy rầy người khác bởi việc hỏi các câu hỏi thực sự ngớ ngẩn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 11 2019 lúc 2:29

Đáp án : D

“childbearing” = “give birth to a baby” : sinh con

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 5 2019 lúc 6:12

Đáp án A.