Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Lê Quỳnh  Anh

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 5 2019 lúc 15:29

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

stage (n): chặng, giai đoạn                                                              

round (n): hiệp, vòng đấu

period (n): thời kỳ, thời gian                         

term (n): hạn, kỳ hạn

Scuba diving is a sport in which you swim underwater for extended (26) periods using special equipment.

Tạm dịch: Lặn bằng bình khí là một môn thể thao trong đó bạn bơi dưới nước trong thời gian dài bằng cách sử dụng thiết bị đặc biệt. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 1 2018 lúc 1:54

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

available (a): có sẵn    

approaching (V-ing): tiếp cận

accessible (a): dễ tiếp cận  

manageable (a): có thể quản lý

Many dive sites are (28) accessible (under the care of an instructor) after a short briefing and training dive.

Tạm dịch: Nhiều địa điểm lặn có thể tới được (dưới sự quan tâm của một người hướng dẫn) sau một cuộc đào tạo lặn ngắn. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 2 2018 lúc 7:47

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

impression (n): ấn tượng

amusement (n): sự vui chơi; trò giải trí

recreation (n): sự giải lao, sự tiêu khiển

attraction (n): sự lôi cuốn, sự hấp dẫn, địa điểm thu hút

Scuba diving is an excellent way to see some very beautiful sites: coral diving sites with their colorful sea life are the most famous but other scuba diving (27) attractions include shipwrecks and caverns.

Tạm dịch: Lặn bằng bình khí là một cách tuyệt vời để ngắm một số địa điểm rất đẹp: các địa điểm lặn san hô với cuộc sống biển đầy màu sắc của chúng là nổi tiếng nhất ngoài các điểm lặn khác bao gồm xác tàu đắm và hang động. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 2 2019 lúc 9:51

Đáp án C

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

Because: bởi vì                                             

When: khi

As long as: miễn là                                       

Although: mặc dù

(29) As long as you can use the breathing equipment and are able to successfully propel yourself underwater you may be able to dive.

Tạm dịch: Miễn là bạn có thể sử dụng thiết bị thở và có thể tự đẩy mình thành công dưới nước, bạn có thể lặn.

Dịch bài đọc:

Lặn bằng bình khí là một môn thể thao trong đó bạn bơi dưới nước trong thời gian dài bằng cách sử dụng thiết bị đặc biệt. Từ Scuba thực ra là một từ viết tắt của thiết bị thở dưới nước khép kín. Lặn bằng bình khí là một cách tuyệt vời để ngắm một số địa điểm rất đẹp: các địa điểm lặn san hô với cuộc sống biển đầy màu sắc của chúng là nổi tiếng nhất ngoài các điểm lặn khác bao gồm xác tàu đắm và hang động.

Lặn bằng bình khí cũng có thể là một môn thể thao rất thư giãn và ở nhiều nơi, nó rất thân thiện với người mới bắt đầu. Nhiều địa điểm lặn có thể tới được (dưới sự quan tâm của một người hướng dẫn) sau một cuộc đào tạo lặn ngắn. Bạn có thể học cách lặn nhanh hơn nhiều so với bạn có thể học các môn thể thao ví dụ như tuyết. Nó cũng thích hợp cho những người có một số khuyết tật về thể chất. Miễn là bạn có thể sử dụng thiết bị thở và có thể tự đẩy mình thành công dưới nước, bạn có thể lặn. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2017 lúc 15:15

Đáp án D

Từ "This" in đậm trong đoạn 2 đề cập đến:

A. lọc ra carbon dioxide

B. thêm oxy

C. thở ra không khí vào trong nước

D. lọc ra khí độc hại và thêm oxy.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 2 2017 lúc 8:29

Đáp án A

Từ " descend" trong đoạn văn có thể có nghĩa là gì?

A. chuyển sang chỗ thấp hơn

B. leo lên một nơi cao hơn

C. bơi trên lòng sông

D. đi lên và xuống chậm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 5 2018 lúc 6:06

Đáp án C

Khi sử dụng thiết bị lặn, thợ lặn:

A. thở ra không khí trong nước

B. nín thở

C. hít thở nhiều lần

D. nhận không khí từ bề mặt

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 8 2018 lúc 6:48

Đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 2 2019 lúc 9:02

Kiến thức: Đọc hiểu, từ vựng

Giải thích:

proper (adj): phù hợp

informative (adj): giàu thông tin                      appropriate (adj): phù hợp

short and clear: ngắn gọn, rõ ràng                    enthusiastic (adj): nhiệt tình

=> proper = appropriate

Thông tin: Since it can be dangerous, proper instruction and great care are always necessary when you are scuba diving.

Tạm dịch: Vì nó có thể nguy hiểm nên bạn phải luôn luôn cần đến sự hướng dẫn phù hợp và chăm sóc kỹ càng khi bạn lặn biển.

Chọn B