The party leader travelled the length and_____of the country in an attempt to spread his message.
A. width
B. distance
C. diameter
D. breadth
The party leader travelled the length and_____of the country in an attempt to spread his message.
A. width
B. distance
C. diameter
D. breadth
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, thành ngữ
Giải thích:
width (n): chiều rộng
distance (n): khoảng cách
diameter (n): đường kính
breadth (n): bề ngang, bề rộng
Thành ngữ: the length and breadth of sth: ngang dọc khắp cái gì
Tạm dịch: Người lãnh đạo Đảng đi khắp mọi miền đất nước để truyền bá thông điệp của mình.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The party leader travelled the length and_____of the country in an attempt to spread his message.
A. width
B. distance
C. diameter
D. breadth
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, thành ngữ
Giải thích:
width (n): chiều rộng
distance (n): khoảng cách
diameter (n): đường kính
breadth (n): bề ngang, bề rộng
Thành ngữ: the length and breadth of sth: ngang dọc khắp cái gì
Tạm dịch: Người lãnh đạo Đảng đi khắp mọi miền đất nước để truyền bá thông điệp của mình.
The party leader traveled the length and ______ of the country in an attempt to spread his message
A. width
B. distance
C. diameter
D. breadth
Đáp án D
Câu hỏi từ vựng.
A. width (n): bề rộng.
B. distance (n): khoảng cách.
C. diameter (n): đường kính.
D. breadth (n): bề rộng.
Thành ngữ: (to) travel the length and breadth of somewhere: đi tới mọi ngóc ngách ở đâu đó.
Dịch: Người lãnh đạo đảng đã đi tới mọi ngóc ngách trên đất nước với nỗ lực tuyên truyền những thông điệp của ông tới nhân dân
Wilson jogged around a rectangular field 3 times. He covered a total distance of 450 m. If the length of the field is 50 m, find the breadth of the field.__________ m *
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Considering that we travelled right across the country, the bus ticket was surprisingly reasonable.
A. Because we were able to move right through the country, the price of the bus ticket didn't bother us
B. The ticket for the bus, which took us from one side of the country to the other, was the cheapest that we could find
C. The most reasonable way to go right across the country was by bus, so we bought ourselves a ticket
D. As the bus brought us right across the country, we found the price of the ticket to be cheaper than its value to us
D
Cân nhắc về việc chúng tôi đi du lịch trên khắp cả nươc, xe bus là một lựa chọn khá hợp lý
A. Bởi vì chúng tôi có thể đi học cả đất nước, giá xe bus không quá tệ với chúng tôi
B. Vé xe bus đưa chúng tôi từ một bên này đất nước sang bên kia là rẻ nhất mà chúng tôi có thể tìm thấy
C. Cách hợp lý nhất để đi trên toàn quốc là bằng xe bus, vì vậy chúng tôi đã mua một tấm vé
D. Khi xe bus đưa chúng tôi đi khắp đất nước, chúng tôi đã nghĩ rằng giá vé này rẻ hơn giá trị thực của nó đối với chúng tôi
=>Đáp án D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Considering that we travelled right across the country, the bus ticket was surprisingly reasonable.
A. Because we were able to move right through the country, the price of the bus ticket didn't bother us
B. The ticket for the bus, which took us from one side of the country to the other, was the cheapest that we could find
C. The most reasonable way to go right across the country was by bus, so we bought ourselves a ticket
D. As the bus brought us right across the country, we found the price of the ticket to be cheaper than its value to us
Chọn D
Cân nhắc về việc chúng tôi đi du lịch trên khắp đất nước, xe buýt là một lựa chọn hợp lý.
A. Bởi vì chúng tôi có thể đi dọc cả đất nước, giá vé xe buýt không quá tệ đối với chúng tôi.
B. Vé xe buýt đưa chúng tôi từ một bên này của đất nước sang bên kia, là rẻ nhất mà chúng tôi có thể tìm thấy.
C. Cách hợp lý nhất để đi trên toàn quốc là bằng xe buýt, vì vậy chúng tôi đã mua một tấm vé.
D. Khi xe buýt đưa chúng tôi đi khắp đất nước, chúng tôi đã nghĩ rằng giá vé này rẻ hơn giá trị thực của nó đối với chúng tôi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Considering that we travelled right across the country, the bus ticket was surprisingly affordable
A. Because we were able to move right through the country, the price of the bus ticket didn’t bother us.
B. The ticket for the bus, which took us from one side of the country to the other, was the cheapest that we could find.
C. The most reasonable way to go right across the country was by bus, so we bought ourselves a ticket.
D. As the bus brought us right across the country, we found the price of the ticket to be cheaper than its value to us.
Đáp án D
Đề: Xem xét việc chúng tôi đã du lịch một dọc đất nước, thì giá vé xe buýt phải chăng đến bất ngờ.
A. Vì chúng tôi có thể di chuyển xuyên đất nước, giá vé xe buýt không ảnh hưởng tới chúng tôi.
B. Vé xe buýt, mà đưa chúng tôi từ đầu này tới đầu kia của đất nước, là vé rẻ nhất mà chúng tôi đã có thể tìm được.
C. Cách hợp lý nhất để đi một dọc đất nước là bằng xe buýt, nên chúng tôi đã mua vé cho mình.
Bởi xe buýt đưa chúng tôi đi một dọc đất nước, chúng tôi thấy giá rẻ hơn là giá trị của nó đối với chúng tôi
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Many people of this country still hold a firm belief that married women shouldn’t pursue a career.
A. attempt B. abandon C. achieve D. attack
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Many people of this country still hold a firm belief that married women shouldn’t pursue a career.
A. attempt B. abandon C. achieve D. attack
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Many people of this country still hold a firm belief that married women shouldn’t pursue a career.
A. attempt B. abandon C. achieve D. attack
B: Abandon (Từ bỏ/Bỏ rơi) - pursue (v): Truy đuổi