Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1,0M vào 200 ml dung dịch chứa NaHCO 3 và Na 2 CO 3 thu được 1,12 lít CO 2 (đktc). Nồng độ của Na 2 CO 3 là
A. 0,5M
B. 1,25M
C. 0,75M
D. 1,5M
Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 1,0M vào 100 ml dung dịch X gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1,0M sinh ra V lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
A. 19,7 và 4,48
B. 19,7 và 2,24
C. 39,4 và 1,12
D. 39,4 và 3,36.
Đáp án C
Ta có nHCl = 0,2 mol
nNa2CO3 = 0,15 mol
nKHCO3 = 0,1 mol
⇒ nCO2 = ∑nH+ – nCO32–
= 0,2 – 0,15 = 0,05 mol
⇒ VCO2 = 1,12 lít
+ Bảo toàn cacbon ta có
nHCO3– trong Y = 0,15 + 0,1 – 0,05
= 0,2 mol.
⇒ nBaCO3 = nHCO3– trong Y = 0,2 mol
⇒ mBaCO3 = 39,4 gam
Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 1,0M vào 100 ml dung dịch X gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1,0M sinh ra V lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
A. 19,7 và 4,48.
B. 19,7 và 2,24.
C. 39,4 và 1,12.
D. 39,4 và 3,36.
Đáp án C
Ta có nHCl = 0,2 mol || nNa2CO3 = 0,15 mol || nKHCO3 = 0,1 mol.
⇒ nCO2 = ∑nH+ – nCO32– = 0,2 – 0,15 = 0,05 mol ⇒ VCO2 = 1,12 lít
+ Bảo toàn cacbon ta có nHCO3– trong Y = 0,15 + 0,1 – 0,05 = 0,2 mol.
⇒ nBaCO3 = nHCO3– trong Y = 0,2 mol ⇒ mBaCO3 = 39,4 gam
Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,8M và H2SO4 aM vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,792 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 44,06
B. 39,40.
C. 48,72
D. 41,73
Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,8M và H2SO4 aM vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,792 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 44,06.
B. 39,40.
C. 48,72.
D. 41,73
Chọn C.
- Xét đồ thị :
+ Tại vị trí không thoát khí thì : n C O 3 2 - = n H + - n C O 2 = 0 , 16 m o l ⇒ n H C O 3 - = n C O 2 - n C O 3 2 - = 0 , 12 m o l
+ Vậy dung dịch X chứa 0,16 mol Na2CO3 và 0,12 mol NaHCO3
- Khi cho dung dịch X tác dụng với dung dịch chứa HCl (0,16 mol) và H2SO4 (0,2a mol) thì :
n H C l + n H 2 S O 4 = n C O 2 + n C O 3 2 - → 0 , 16 + 2 . 0 , 2 a = 0 , 16 + 0 , 08 ⇒ a = 0 , 2
- Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thì: n B a C O 3 = n C O 3 2 - + n H C O 3 - - n C O 2 = 0 , 2 m o l và n B a S O 4 = n H 2 S O 4 = 0 , 04 m o l .
Vậy m k t u a = 197 n B a C O 3 + 233 n B a S O 4 = 48 , 72 g a m
Hấp thụ hết 5,04 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X . Lấy 200 ml dung dịch X cho từ từ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M thu được 3,36 lít khí (đktc) . Mặt khác , 200 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 88,65 gam kết tủa . Tính x,y
Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước dư, thu được 0,15 mol H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol CO2 vào X thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+, HCO3-, CO32- và kết tủa Z. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thu được 0,075 mol CO2. Mặt khác, cho từ từ 200 ml HCl 0,6M vào phần hai thu được 0,06 mol CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho dung dịch X tác dụng với 150 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 25,88
B. 31,08
C. 27,96.
D. 64,17
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm N a , N a 2 O , B a , B a O vào nước, thu được 0,15 mol khí H 2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí C O 2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M, thu được 0,075 mol khí
+ Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thu được 0,06 mol khí
Giá trị của m là
A. 30,68
B. 20,92
C. 25,88
D. 28,28
Đáp án C
Xử lí dự kiện Y:
+ Xét phần 1: đặt n C O 3 2 - p u = x ; n H C O 3 - = y
trong Y: n C O 3 2 - : n H C O 3 - = 3 : 2
+ Xét phần 2:
n C O 3 2 - = n H + - n C O 2 = 0 , 06 m o l
⇒ n H C O 3 - = 0 , 04 m o l
⇒ trong Y ban đầu chứa 0,12 mol C O 3 2 - và 0,08 mol H C O 3 -
⇒ Quy hỗn hợp về Na, Ba, O
Bảo toàn nguyên tố Ba và Cacbon:
n B a = n B a C O 3 = 0 , 32 - 0 , 12 - 0 , 08 = 0 , 12
Bảo toàn điện tích:
n N a = n N a + = 0 , 32 m o l
Bảo toàn e: n N a + 2 n B a = 2 n O + 2 n H 2
Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Cho từ từ 200 ml X vào 175 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,920 lít.
B. 2,800 lít.
C. 2,128 lít.
D. 1,232 lít.
Chọn đáp án B.
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X:
Khi n H C l ≥ 0 , 28 m o l mol, số mol CO2 thoát ra không đổi và bằng 0,20 mol
=> Chứng tỏ khi n H C l = 0 , 28 m o l mol thì Na2CO3 và NaHCO3 phản ứng vừa hết.
⇒ n H C l = 2 n N a 2 C O 3 + n N a H C O 3 = 0 , 28 m o l n C O 2 = n N a 2 C O 3 + n N a H C O 3 = 0 , 2 m o l
⇒ n N a 2 C O 3 = 0 , 08 m o l n H C O 3 = 0 , 12 m o l
Cho từ từ 200 ml X vào dung dịch HCl.
Đặt số mol Na2CO3 và NaHCO3 lần lượt là A, B
⇒ n H C l = 2 a + b = 0 , 175 m o l a : b = 0 , 08 : 0 , 12
⇒ a = 0 , 05 b = 0 , 075
⇒ V = 2 , 8 l i t
Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Cho từ từ 200 ml X vào 175 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 3,920 lít.
B. 2,800 lít.
C. 2,128 lít.
D. 1,232 lít.
Chọn đáp án B.
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X: