Sục V lít khí C O 2 (đktc) vào bình đựng 2 lít dung dịch C a O H 2 0,01M, thu được 1 g kết tủa. Xác định V.
A. 0,224 hoặc 0,672
B. 0,224 hoặc 0,336
C. 0,336 hoặc 0,672
D. 0,448 hoặc 0,672
Sục 22,4 lít khí SO2 (đktc) vào bình chứa 200 ml dung dịch Ca(OH)2 2M, sau khi phản ứng kết thúc thấy có V lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48.
B. 5,6.
C. 6,72.
D. 7,84.
$n_{SO_2} = 1(mol) ; n_{Ca(OH)_2} = 0,4(mol)$
Ca(OH)2 + SO2 → CaSO3 + H2O
0,4...............0,4..........0,4.............................(mol)
CaSO3 + SO2 + H2O → Ca(HSO3)2
0,4............0,4...........................................(mol)
$\Rightarrow V = 22,4 - (0,4 + 0,4).22,4 = 4,48(lít)$
Đáp án A
Khối lượng K H C O 3 thu được khí sục 6,72 lít khí C O 2 (đktc) vào 400ml dung dịch KOH 1M là (K=39, O=16, C=12, H=1)
A. 20g
B. 10g
C. 30g
D. 40g
hòa tàn 1.12 gam cao vào nước thu được 1 lít dung dịch a. Sục V lít khí co2 (dktc) vào bình đựng dung dịch a thu được 1 gam kết tủa .xác định dung dịch V
$n_{CaO} = \dfrac{1,12}{56} = 0,02(mol)$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$n_{CaCO_3} = 0,01(mol)$
TH1 : $Ca(OH)_2$ dư
$Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 + H_2O$
$n_{CO_2} = n_{CaCO_3} = 0,01(mol) \Rightarrow V = 0,01.22,4 = 0,224(lít)$
TH2 : Có tạo muối axit :
$n_{Ca(HCO_3)_2} = n_{Ca(OH)_2} - n_{CaCO_3} = 0,01(mol)$
$n_{CO_2} = 2n_{Ca(HCO_3)_2} + n_{CaCO_3} = 0,03(mol)$
$V = 0,03.22,4 = 0,672(lít)$
Dung dịch Y có chứa các ion: . Cho V lít dung dịch Y vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Nếu đun nóng nhẹ V lít dung dịch Y với bột Cu dư và dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thu được a lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của a là
A. 1,12.
B.1,68.
C. 2,24.
D. 3,36.
Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M , thu được 7,5 gam kết tủa . Gía trị V là
A. 1,68 lít
B. 2,88 lít
C. 2,24 lít và 2,8 lít
D. 1,68 lít và 2,8 lít
Đáp án : D
Ta có : n CaCO3 = 7,5 /100 = 0,075 mol
n Ca(OH)2 = 0,1 mol
ta thấy : nCaCO3 ≠ nCa(OH)2 => có 2 trường hợp
TH1 : chỉ xảy ra phản ứng tạo CaCO3 và Ca(OH)2 dư
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
0,075 0,075
=> VCO2 = 0,075.22,4 = 1,68 lít
TH2 : xảy ra 2 phản ứng tạo muối CaCO3và Ca(HCO3)2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
0,075 0,075
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
0,05 0,025
=> tổng nCO2 = 0,075 + 0,05 = 0,125 mol
=> VCO2 = 0,125.22,4 = 2,8 lít
=> Đáp án D
CÁCH KHAC : Sử dụng phương pháp đồ thị
Dựa vào đồ thị => n CO2 = 0,075 mol hoặc n CO2 = 0,125 mol
=> VCO2 = 0,075.22,4 =1,68 lít hoặc VCO2 = 0,125.22,4 = 2,8 lít
Đốt cháy hoàn toàn m gam este E (C, H, O) cần vừa đủ 3,136 lít khí O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 23,64 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình tăng thêm 7,44 gam. Công thức phân tử của E là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C4H6O2
Chọn đáp án B
n O 2 = 0 , 14 m o l ; n C O 2 = n B a C O 3 = 0 , 12 m o l ; m H 2 O = m 2 ↑ - m C O 2 = 2 , 16 ⇒ n H 2 O = 0 , 12 m o l
n C O 2 = n H 2 O ⇒ este E no, đơn chức, mạch hở.
Bảo toàn O: 2 n E + 2 n O 2 = 2 n C O 2 + n H 2 O ⇒ n E = 0 , 04 m o l
⇒ s ố C = n E : n C O 2 = 3
Dung dịch Y có chứa các ion: N H 4 + , N O 3 - , S O 4 2 - . Cho V lít dung dịch Y vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Nếu đun nóng nhẹ V lít dung dịch Y với bột Cu dư và dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thu được a lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của a là
A. 1,12
B. 1,68
C. 2,24
D. 3,36
Dung dịch Y có chứa các ion: N H 4 + , N O 3 - , S O 4 2 - . Cho V lít dung dịch Y vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Nếu đun nóng nhẹ V lít dung dịch Y với bột Cu dư và dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thu được a lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của a là
A. 1,12.
B.1,68.
C. 2,24.
D. 3,36.
Hòa tan hoàn toàn 23 gam hỗn hợp gồm Ca, CaO, K, K2O vào nước thu được dung dịch trong suốt X và thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu sục 4,48 lít hoặc 13,44 lít (đktc) CO2 vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Sục V lít khí CO2 vào dung dịch X thì thấy lượng kết tủa đạt cực đại. Giá trị của V là:
A. 6,72 ≤ V ≤ 11,2
B. V = 5,6
C. V = 6,72
D. 5,6 ≤ V ≤ 8,96