Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The _____________of the family home following the divorce was a great shock to the children.
A. break - down
B. break - in
C. break - up
D. break – out
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The ________ of the family home following the divorce was a great shock to the children.
A. break - down
B. break - in
C. break - up
D. break - out
Đáp án C.
C. break-up: sự đổ vỡ (gia đình).
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
A. break-down: hỏng, chết máy
B. break-in: cuộc tấn công và ngân hàng, sự can thiệp
D. break-out: cuộc vượt ngục có dùng đến cả bạo lực
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The ___________ of the family home following the divorce was a great shock to the children
A. break - down
B. break - in
C. break - up
D. break - out
Đáp án C.
C. break-up: sự đổ vỡ (gia đình).
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
A. break-down: hỏng, chết mảy
B. break-in: cuộc tấn công vào ngân hàng, sự can thiệp
C. break-out: cuộc vượt ngục có dùng đến cả bạo lực
The ___________ of the family home following the divorce was a great shock to the children.
A. break - down
B. break - in
C. break - up
D. break - out
Đáp án C.
C. break-up: sự đổ vỡ (gia đình).
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
A. break-down: hỏng, chết mảy
B. break-in: cuộc tấn công vào ngân hàng, sự can thiệp
C. break-out: cuộc vượt ngục có dùng đến cả bạo lực.
The ___________ of the family home following the divorce was a great shock to the children.
A. break - down
B. break - in
C. break - up
D. break - out
Đáp án C.
C. break-up: sự đổ vỡ (gia đình).
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
A. break-down: hỏng, chết mảy
B. break-in: cuộc tấn công vào ngân hàng, sự can thiệp
C. break-out: cuộc vượt ngục có dùng đến cả bạo lực.
The_______of the family home following the divorce was a great shock to the children.
A. break - down
B. break - in
C. break - up
D. break – out
KEY: C
Giải thích: break-up: sự tan vỡ
Dịch: Sự đỗ vỡ của gia đình sau ly hôn là nỗi tổn thương cho lũ trẻ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
The firemen had to break the door down.
A. The firemen shouldn’t have broken the door down.
B. It was necessary for the firemen to break the door down.
C. Breaking the door down required the help of the firemen.
D. It was against the law that the firemen broke the door down.
Đáp án B
Lính cứu hoả cần phải phá cửa
A. Lính cứu hoả đã không nên phá cửa
B. Nó thì cần thiết để lính cứu hoả phá cửa
C. Phá cửa cần đến sự giúp đỡ của lính cứu hoả
D. Nó thì không đúng luật khi lính cứu hoả phá cửa
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: I think we _____________ break things on the first day of the new year.
A. mustn’t
B. can’t
C. needn’t
D. shouldn’t
Chọn đáp án: D
Giải thích: shouldn’t + V: không nên làm gì
Dịch: Tôi nghĩ chúng ta không nên làm vỡ đồ đạc vào ngày đầu năm mới.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Question 25: One of the reasons why families break up is that parents are always critical of each other.
A. unaware
B. supportive
C. intolerant
D. tired
Đáp án B
Giải thích:
critical (adj) hay chỉ trích, phê bình
A. unaware (adj) không ý thức được
B. supportive (adj) ủng hộ, giúp đỡ nhau
C. intolerant (adj) không độ lượng
D. tired (adj) mệt mỏi
Dịch nghĩa. Một trong những nguyên nhân khiến gia đình đổ vỡ đó là cha mẹ luôn luôn chỉ trích lẫn nhau.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The police tried in vain to break up the protest crowds in front of the government building; further measures needed to be employed.
A. unskillfully
B. violently
C. effectively
D. eventually
Đáp án C
- in vain: vô ích, không ăn thua gì, không hiệu quả
>< effectively: có kết quả, có hiệu lực, có hiệu quả, có ích