Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 10 2019 lúc 11:05

Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 8 2019 lúc 17:06

Đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 9 2019 lúc 6:43

Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 7 2019 lúc 15:26

Đáp án B

A sore to the eyes: không hay để nhìn vào

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 10 2018 lúc 7:34

Đáp án D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 12 2018 lúc 10:44

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Sau giới từ “for” cần một danh từ.

survive (v): sống sót

survival (n): sự sống sót

survivor (n): người sống sót

Hence, the struggle for (36)__________is their first priority rather than anything else.

Tạm dịch: Do đó, cuộc đấu tranh sinh tồn là ưu tiên hàng đầu của họ hơn là bất cứ điều gì khác.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 12 2017 lúc 17:30

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

popular (adj): phổ biến                                   crowed (adj): đông đúc

populated (adj): cư trú, sinh sống                    numerous (adj): nhiều

Urbanization programmes are being carried out in many parts of the world, especially in densely (33)______religion with limited land and resources.

Tạm dịch: Các chương trình đô thị hóa đang được thực hiện ở nhiều nơi trên thế giới, đặc biệt là ở những vùng có mật độ dân sư sinh sống dày đặc với đất đai và tài nguyên hạn chế.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 12 2019 lúc 9:36

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

pose (v): tạo ra, đặt ra                                     offer (v): cung cấp, tạo cơ hội

lead (v): đưa đến, dẫn đến                                                                impose (v): áp đặt

However, it also (34)_____various problems for local authorities and town planners

Tạm dịch: Tuy nhiên, nó cũng đặt ra nhiều vấn đề khác nhau cho chính quyền địa phương và các nhà quy hoạch thị trấn

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 5 2017 lúc 9:20

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

appearance (n): sự xuất hiện                           plenty (n): sự phong phú

loss (n): sự mất mát                                        lack (n): sự thiếu hụt

There will be a (35) _______ of livable housing, energy and water supply.

Tạm dịch: Sẽ thiếu nhà ở, năng lượng và nước.

Chọn D