Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
52 – (13,5 + 21,72) … 52 – 13,5 – 21,72
A. <
B. >
C. =
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm :
53,4 : 4 ........ 13,5
A >
B <
C =
Bài 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 13cm2 5mm2 = ...........mm2 là:
A. 13,05 B. 1305 C. 13,5 D. 1,305
Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:
53 : 4 c 13,5
A. =
B. >
C. <
Ta có: 53 : 4 = 13,25
Mà 13,25 < 13,5
Vậy 53 : 4 < 13,5.
Đáp án C
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 52
B. 37
C. 34
D, 28
Trả lời giúp mình nha( mình đang cần gấp)
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 854193 ... 852963
A. =
B. <
C. >
Hai số đã cho có số chữ số bằng nhau.
Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 8, hàng chục nghìn đều bằng 5, đến hàng nghìn ta có 4>2.
Vậy: 854193 > 852963.
Đáp án C
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm : 5 7 . . . 8 9
A. >
B. <
C. =
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 5 9 . . . 7 9
A. >
B. <
C. =
Ta thấy hai phân số 5 9 . . . 7 9 đều có mẫu số là 9 và 5 < 7 nên 5 9 < 7 9
Đáp án cần chọn là: B
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 56789 ... 100001
A. <
B. >
C. =
Số 56789 có 5 chữ số; số 100001 có 6 chữ số.
Vì số 56789 có ít chữ số hơn số 100001 nên 56789<100001.
Đáp án A
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
75,168 … 75,98
A. >
B. <
C. =
Ta thấy hai số thập phân 75,168 và 75,9 có cùng phần nguyên là 75, có hàng phần mười 1 < 9 nên 75,168 < 75,98.
Vậy đáp án cần điền là dấu: <.
Đáp án B