Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
3cm2 5mm2 = ... mm2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 35 B. 305 C. 350 D. 3500
Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm ) a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2 A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
hỗn số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7cm2 9m m2 =.........mm2 a. 79 b.790 c.709 b.7900
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
Bài 3: a/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1cm2 69 mm2=… cm2 là:
A. 1,69 B. 16,9 C. 0,169 D. 1,0069
b/ 45% của một giờ là:
A. 15 phút B. 27 phút C. 45 phút D. 60 phút
Câu 7: a) 5cm2 3 mm2 ….. 5003 mm2 . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. < B. > C. =
b) 8 tấn 9 kg = . . . tấn
A.8,9 B.8,09 C.8,009 D.80,09
Câu 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ)
a. 6m 25 cm = ................m
b. 25ha =..................km2
c. 4 tấn 36 kg = ....... tấn
b) Tìm số tự nhiên x, biết: 26,7 < x < 28,5
.....................................................................................................................................
Câu 2: Tìm X:(1đ)
a) X +3/7= 8/9 b)4/9* X=15/27
Câu 3: Mua 15 quyển sách toán hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách toán hết bao nhiêu tiền ?(2đ)
Tóm tắt Bài giải
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 90m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.(1đ)
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 18 54 = □ 9 là
A. 2
B. 18
C. 3
D. 6
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
52 – (13,5 + 21,72) … 52 – 13,5 – 21,72
A. <
B. >
C. =