Chọn câu sai
A. 2 - 3 > - 7 8
B. - 22 33 = 200 - 300
C. - 2 5 < 196 294
D. - 3 5 < 39 - 65
Đúng chọn Đ, sai chọn S sau mỗi câu sau:
a, Hiệu của 11 và 4 là 7
b, Hiệu của 11 và 4 là 8
Vì 11 – 4 = 7
Nên hiệu của 11 và 4 bằng 7 là đúng
Hiệu của 11 và 4 bằng 8 là sai
Câu 2: Chọn câu sai?
A.\(\dfrac{1}{3}=\dfrac{45}{135}\)
B.\(\dfrac{-13}{20}=\dfrac{26}{-40}\)
C. \(\dfrac{-4}{15}=\dfrac{-16}{-60}\)
D. \(\dfrac{6}{7}=\dfrac{-42}{-49}\)
Câu 1: Chọn khẳng định sai?
A. \(\sqrt{5}\) ∈ Q
B. -4,(05) ∈ Q
C. \(\dfrac{-7}{0}\) ∉ Q
D. \(-\dfrac{0}{5}\) ∈ Q
Câu 2: Số đối của 2,5 là:
A. \(\dfrac{-2}{-5}\)
B. \(\dfrac{-2}{5}\)
C. \(\dfrac{-5}{2}\)
D. \(\dfrac{-5}{-2}\)
Câu 3: Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
A. \(\dfrac{-5}{21}\)
B. \(\dfrac{-13}{5}\)
C. \(\dfrac{-1}{8}\)
D. \(\dfrac{-3}{20}\)
Câu 1.
A sai
C sai
------
Câu 2
C
------
Câu 3
A
Câu 7: Chọn phát biểu sai:
Câu 6. Cho DABC = DDEF . Chọn câu sai ?
A. AB = DE . B. A = D
C. BC = DF
D. BC = EF .
Câu 7. Cho
DABC
vuông tại A,
AH ^ BC
( H Î BC );
AB = 9 cm,
AH = 7, 2 cm,
HC = 9, 6 cm.
Tính cạnh
AC;
BC .
A. AC = 15 cm;
BC = 12 cm . B. AC = 12 cm;
BC = 14, 5 cm
C. AC = 12 cm; BC = 15 cm
D. AC = 10 cm;
BC = 15 cm .
Câu 8. Cho DDEF = DMNP . Biết rằng độ dài cạnh FD :
EF + FD = 10 cm,
NP - MP = 2 cm và
DE = 3 cm. Tính
A. 4 cm B. 6 cm C. 8 cm D. 10 cm.
Câu 9. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC và
AM = BC/2 , số đo góc BAC là:
A. 45° . B. 30° . C. 90° . D. 60° .
Cho biểu thức sau : A = 9x +17/ x 1 Để A nguyên thì x cần đạt giá trị : Chọn câu trả lời đúng:
A. x ∈ { - 9 ; - 5 ; - 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; 4 ; 7 } B. x ∈ { - 9 ; - 5 ; - 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; 3 ; 8 }
C. x ∈ { - 8 ; - 5 ; - 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; 3 ; 7 } D. x ∈ { - 9 ; - 5 ; - 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; 3 ; 7 }
ku 1. Chọn câu trả lời đúng:
Kết quả điểm kiểm tra môn Lịch sư thọc ki li của lớp 7C nhu sau:
7 6 8 10 10
7 6 7 5
4 5 10 6 8 7
7 8 5 4 5
Dấu hiệu có số các giá trị là:
A. 40 В. 36 C. 7 D. 8.
iu 2. Chọn câu trả lời đúng:
Số lỗi chính tả trong một bài Tap lam vàn của 30 học sinh dược
cho dưới đây:
3
2
1 6 1 6
4 2 4 6. 3
6 3 2
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7
C. O; 1; 2; 3; 4; 5: 6
iu 3. Chọn câu trả lời đúng:
Tán số của giá tri 7 của bài toán ở câu 1 là:
A 7
iu 4. Chọn câu trả lời đúng:
Tấn số của giá trj 2 của bài toán ở câu 2 là:
A. 12
iu 5. Chọn câu trả lời đúng:
Điều tra bảng nâng lượng tiêu thụ (tính theo KW/h) của 20 gia
đình ở một khu phố như sau:
B. 30
D. 3; 4; 6; 3; 7; 2; 5.
B. 4 C. 8 D. Một kết quả khác.
8.1 C. 30 D. 21
70 80 70 75 80 75
70
80 70 100 90
100 80 70 100 90 75 80 75
06
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 5
C. 70; 75; 80; 90; 100
B. 70; 75; 80; 85; 90; 95; 100.
D. 5; 4; 5; 3; 3.
1
16
ఇకాి
Cho M = {a, 3, b, c} chọn câu sai
A. 3 ∈ M
B. a ∈ M
C. d ∉ M
D. c ∉ M
Đáp án: D
M = {a, 3, b, c}
A. 3 ∈ M → Đúng
B. a ∈ M → Đúng
C. d ∉ M → Đúng
D. c ∉ M → Sai
Cho M = {3,a,b,c}. Chọn câu sai.
A. 3∈M
B. a∉M
C. d∉ M
D. c∈M
Đáp án cần chọn là: B
Ta thấy a là phần tử của tập hợp M nên a thuộc M. Do đó B sai
Cho B = {2; 3; 4; 5} chọn câu sai
A. 2 ∈ B
B. 5 ∈ B
C. 1 ∉ B
D. 6 ∉ B
Đáp án: D
A. 2 ∈ B → Đúng
B. 5 ∈ B → Đúng
C. 1 ∉ B → Đúng
D. 6 ∉ B → Sai