Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = 1 x 2 - 3 x + 2 và F(3)=0 thì
A. F x = ln x - 2 x - 1 + ln 2
B. F x = ln x - 1 x - 2 + ln 2
C. F x = ln x - 1 x - 2 - ln 2
D. F x = ln x - 2 x - 1 - ln 2
Cho hàm số F ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + 1 là một nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn f(1) = 2, f(2) = 3, f(3) = 4. Hàm số F(x) là
Cho F ( x ) = ( x - 1 ) e x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) e 2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số f ' ( x ) e 2 x
Cho hàm số f ( x ) = x 2 ( x - 1 ) e 3 x có một nguyên hàm là hàm số f(x). Số điểm cực trị của hàm số f(x) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Cho hàm số f(x)=1/x. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) và đồ thị hàm số y=F(x) đi qua M(-1;0) thì F(x) là
Tìm hàm số F(x) biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x và F(1) = 11
A. F ( x ) = 2 3 x x
B. F ( x ) = 2 3 x x + 1 3
C. F ( x ) = 1 2 x + 1 2
D. F ( x ) = 2 3 x x - 5 3
Cho F ( x ) = - 1 3 x 3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) x Tìm nguyên hàm của hàm số f'(x)lnx
Biết một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 1 - 3 x + 1 là hàm số F ( x ) thỏa mãn F ( - 1 ) = 2 3 . Khi đó F ( x ) là hàm số nào sau đây?
A. F ( x ) = x - 2 3 1 - 3 x + 3
B. F ( x ) = x - 2 3 1 - 3 x - 3
C. F ( x ) = x - 2 3 1 - 3 x + 1
D. F ( x ) = 4 - 2 3 1 - 3 x
Chọn A
F ( x ) = ∫ 1 1 - 3 x + 1 d x = - 1 3 ∫ d ( 1 - 3 x ) 1 - 3 x + x = x - 2 3 1 - 3 x + C
F ( - 1 ) = 2 3 ⇒ C = 3 ⇒ F ( x ) = x - 2 3 1 - 3 x + 3
Cho F ( x ) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) e 2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số f ' ( x ) e 2 x
Cho F ( x ) = 1 4 x 4 + 1 3 x 3 là một nguyên hàm của hàm số f(x). Tìm nguyên hàm của hàm số f’(x)cosx
A. ∫ f ' x cos x d x = 2 x + 1 sin x - 2 cos x + C
B. ∫ f ' x cos x d x = 2 x + 1 sin x + 2 cos x + C
C. ∫ f ' x cos x d x = - 2 x + 1 sin x - 2 cos x + C
D. ∫ f ' x cos x d x = - 2 x + 1 sin x + 2 cos x + C
Cho F(x) = 1 2 x 2 là 1 nguyên hàm của hàm số f ( x ) x . Tìm nguyên hàm của hàm số f'(x)lnx