Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Gene got his book ________ by a subsidy publisher.
A. to publish
B. publishing
C. to be published
D. published
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Gene got his book ___________ by a subsidy publisher.
A. to publish
B. publishing
C. to be published
D. published
Đáp án D.
Tạm dịch: Gene đã phải chịu một phần chi phí đế xuất bản cuốn sách của mình.
- subsidy publisher: NXB mà tác giả chịu 1 phần chi phí (subsidy publishing).
Cấu trúc: have/ get sth done: nhờ, mượn, thuê ai làm gì
Ex: Look! I have had my hair cut.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Luckily, by the time we got there, the painting ______
A. didn’t sell
B. hadn’t been sold
C. wasn’t sold
D. hadn’t sold
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_________this book by the time it is due back to the library?
A. Will you read
B. Will you have read
C. Will you be reading
D. Have you read
Câu đề bài: Liệu bạn có hoàn thành xong việc đọc cuốn sách này vào thời hạn phải mang nó trả lại thư viện không?
Đáp án B. Will you have read
—» Ở đây ta cần phải dùng thì tương lai hoàn thành bởi vì thời gian là ở tương lai (chưa mang cuốn sách trả lại), việc đọc ở đây cần phải hoàn thành trước khi mang cuốn sách trả lại nên nó phải ở dạng hoàn thành.
“By the time" cũng là cụm từ chỉ thời gian thường được dùng trong thì này.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He's left his book at home; he's always so..................
A. forgetful
B. forgettable
C. forgotten
D. forgetting
Đáp án A
Giải thích: Vị trí của chỗ trống trong câu là sau động từ tobe nên có thể là một tính từ hoặc một động từ đuôi ing. Tuy nhiên ngay trước chỗ trống có từ "so" nên chỗ trống là một tính từ. Trong số 3 tính từ được đưa ra chỉ có phương án A là phù hợp về nghĩa.
Forgetful (adj) = đãng trí, hay quên
Dịch nghĩa: Cậu ấy đã để quên sách ở nhà; cậu ấy luôn luôn rất đãng trí.
B. forgettable (adj) = có thể quên được
C. forgotten(adj) = bị lãng quên
D. forgetting (v) = quên
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He's left his book at home; he's always so____________
A. forgetful
B. forgettable
C. forgotten
D. forgetting
Đáp án A
Giải thích: Vị trí của chỗ trống trong câu là sau động từ tobe nên có thể là một tính từ hoặc một động từ đuôi ing. Tuy nhiên ngay trước chỗ trống có từ "so" nên chỗ trống là một tính từ. Trong số 3 tính từ được đưa ra chỉ có phương án A là phù hợp về nghĩa.
Forgetful (adj) = đãng trí, hay quên
Dịch nghĩa: Cậu ấy đã để quên sách ở nhà; cậu ấy luôn luôn rất đãng trí.
B. forgettable (adj) = có thể quên được
C. forgotten (adj) = bị lãng quên
D. forgetting (v) = quên
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He's left his book at home; he's always so..................
A. forgetful
B. forgettable
C. forgotten
D. forgetting
Giải thích: Vị trí của chỗ trống trong câu là sau động từ tobe nên có thể là một tính từ hoặc một động từ đuôi ing. Tuy nhiên ngay trước chỗ trống có từ "so" nên chỗ trống là một tính từ. Trong số 3 tính từ được đưa ra chỉ có phương án A là phù hợp về nghĩa.
Forgetful (adj) = đãng trí, hay quên
Dịch nghĩa: Cậu ấy đã để quên sách ở nhà; cậu ấy luôn luôn rất đãng trí.
B. forgettable (adj) = có thể quên được
C. forgotten(adj) = bị lãng quên
D. forgetting (v) = quên
ĐÁP ÁN B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The book which x by a famous author has become the best seller.
A. is writing
B. has written
C. was written
D. wrote
Đáp án là C.
Mệnh đề quan hệ phải ở dạng bị động, vì thấy có “by a famous author”.