Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
Her little grandson has been a source of great ________ to her.
A. enjoyable
B. enjoyed
C. enjoying
D. enjoyment
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
Her little grandson has been a source of great__________to her
A. enjoyable
B. enjoyed
C. enjoying
D. enjoyment
Đáp án D.
Chỗ trống cần một danh từ vì trước nó là tính từ great và sau đó là giới từ to.
- enjoyment (n): niềm vui, sự thích thú.
Ex: Acting has brought me enormous enjoyment: Việc đóng phim đã mang lại cho tôi một niềm vui to lớn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There has been a great increase in retail sales, ______?
A. hasn’t there
B. isn’t there
C. isn’t it
D. doesn’t it
Đáp án A
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích: Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định.
There has been..., hasn’t there?
Tạm dịch: Doanh số bán lẻ đã tăng có phải không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Susan has achieved great _______ in her career thanks to her hard work.
A. successfully.
B. successful.
C. succeed.
D. success.
Chọn đáp án D
Ta thấy phía trước vị trí trống là tân ngữ của câu và câu trước nó là một tính từ nên chỉ có thể điền một danh từ.
Vậy ta chọn đáp án đúng là D.
Tạm dịch: Susan đã đạt được thành công lớn trong sự nghiệp của cô ấy nhờ sự chăm chỉ làm việc của mình.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Thanks to her father's encouragement, she has made great _____ in her study.
A. standard
B. development
C. contribution
D. progress
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. standard [n]: Tiêu chuẩn B. developmenfln [n]: Sự phát triển
C. contribution [n]: Sự đóng góp D. progress [n]: Sự tiến bộ, sự tiến triển
Dịch nghĩa: Nhờ có sự khích lệ của người bố, cô ấy đã có một sự tiến bộ vượt bậc trong việc học tập.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In spite of her abilities, Laura has been ______ overlooked for promotion.
A. repeat
B. repeatedly
C. repetitive
D. repetition
Đáp án B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. repeat (v): lặp lại
B. repeatedly (adv): một cách lặp lại
C. repetitive (adj): lặp lại
D. repetition (n): sự lặp lại
Trước động từ “overlooked” ta cần một trạng từ để bổ nghĩa.
Tạm dịch: Mặc cho khả năng của mình, Laura liên tục bị bỏ qua việc thăng chức.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There has been little rain in this area for too long, ______?
A. has it
B. has there
C. hasn’t it
D. hasn’t there
Đáp án D
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Vế trước là khẳng định thì câu hỏi đuôi là phủ định, và ngược lại.
Vế trước dùng “there has been” nên câu hỏi đuôi là hasn’t there
Tạm dịch: Đã có ít mưa trong khu vực này quá lâu, có phải không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The doctors hope to _____________ the source of the infection which has been a mystery for the medical community since its discovery.
A. trend down
B. back down
C. push down
D. track down
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Mrs. Robinson _______ great pride in her cooking.
A. has
B. finds
C. gets
D. takes
Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ
take pride of sth: tự hào về điều gì
Tạm dịch: Bà Robinson rất tự hào về khả năng nấu nướng của bà ấy.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ