Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 5 2018 lúc 17:58

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 3 2019 lúc 4:15

Đáp án D.

Ta có các cụm từ cố định:

- Thanks to + n: Nhờ vào ai, cái gì

- The invention of something: Sự phát minh, sáng chế của cái gì

- Take part in: tham gia vào

Dịch câu: Nhờ phát minh ra các thiết bị tiết kiệm sức lao động, phụ nữ có nhiều thời gian rảnh hơn để tham gia vào các công việc xã hội.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
26 tháng 6 2018 lúc 5:19

Đáp án A

A. unimportant: không quan trọng

B. controlled: được điều khiển

C. political: chính trị

D. disagreeable: không thể đồng ý được

significant: đặc biệt, nổi bật

Dịch nghĩa: Có những thay đổi nổi bật trong cuộc sống người phụ nữ kể từ cuộc cách mạng giành tự do cho nữ giới.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 9 2017 lúc 15:47

Đáp án A

A. unimportant: không quan trọng

B. controlled: được điều khiển

C. political: chính trị

D. disagreeable: không thể đồng ý được

significant: đặc biệt, nổi bật

Dịch nghĩa: Có những thay đổi nổi bật trong cuộc sống người phụ nữ kể từ cuộc cách mạng giành tự do cho nữ giới.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
16 tháng 1 2019 lúc 14:41

Đáp án A

Câu hỏi từ vựng.

A. social (adj): thuộc về xã hội.

B. society (n): xã hội.

C. socially (adv): mang tính xã hội.

D. socialize (v): xã hội hóa.

Vị trí này ta cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ “activities”, social activities: các hoạt động xã hội.

Dịch: Nhờ vào sự giải phóng phụ nữ, phụ nữ có thể tham gia vào các hoạt động xã hội.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 9 2019 lúc 3:37

Đáp án A

A. unimportant: không quan trọng

B. controlled: được điều khiển

C. political: chính trị

D. disagreeable: không thể đồng ý được

significant: đặc biệt, nổi bật

Dịch nghĩa: Có những thay đổi nổi bật trong cuộc sống người phụ nữ kể từ cuộc cách mạng giành tự do cho nữ giới.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 1 2018 lúc 8:49

Đáp án là A. overlooked: bị bỏ qua

Nghĩa các từ còn lại: overtaken : qua mặt; overcome: vượt qua; overcast: u ám

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 5 2017 lúc 17:11

Đáp án D.

Đổi risen thành raised.

- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.

- rise (v): lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau, không dùng được ở dạng bị động.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
10 tháng 9 2017 lúc 6:27

Đáp án D.

Đổi risen thành raised.

- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.

- rise (v):  lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau, không dùng được ở dạng bị động.