Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The manager__________ him for a minor mistake.
A. accused
B. charged
C. complained
D. blamed
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
The accused guilty to all charges.
A. pleaded
B. admitted
C. said
D. confessed
Đáp án A.
Cụm cố định: To plead guilty: nhận là có tội
Tạm dịch: Bị cáo nhận là có tội.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The manager charged her ___________ irresponsibility and dishonesty
A. for
B. on
C. about
D. with
Đáp án D
Cấu trúc: charge sb with sth = accusse sb of st [ buộc tội cho ai về việc gì ]
Câu này dịch như sau: Người quản lý buộc tội cô ấy về sự vô trách nhiệm và không thành thật
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The old woman accused the boy _____________ window
A. in breaking
B. on breaking
C. at breaking
D. of breaking
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The old woman accused the boy _________ window
A. in breaking
B. on breaking
C. at breaking
D. of breaking
Đáp án D
(to) accuse somebody of doing something: buộc tội ai làm gì
Dịch nghĩa: Người phụ nữ lớn tuổi đã buộc tội John về việc phá vỡ cửa sổ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She _________ him for her father’s death
A. accused
B. charged
C. complained
D. blamed
Đáp án D
- Accuse sb of sth: buộc tội ai về điều gì
- Charge sb with sth: buộc tội ai về điều gì
- Complain to sb about/ of sth: phàn nàn với ai về điều gì
- Blame sb for sth: đổ lỗi cái gì cho ai
ð Đáp án D (Cô ấy đổ lỗi cho anh ấy về cái chết của bố mình.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The accused denied ______ in the vicinity of the murder scene.
A. to have ever been
B. have ever been
C. having been ever
D. ever having been
Chọn C
Deny+ N/Ving-> loại đáp án A,B. Trạng từ “even” độc lập nên đứng trước động từ thường “been” -> Loại C.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The accused denied in the vicinity of the murder scene.
A. to have ever been
B. have ever been
C. having been ever
D. having ever been
Đáp án là D. Deny + having done: chối, phủ nhận đã làm gì. Vị trí của trạng từ “ever” phải ở giữa have và done
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
They were accused of treating the country's flag with________ .
A. respect
B. irrespect
C. disrespect
D. non-respect
Đáp án C.
- disrespect (n): sự thiếu tôn kính, bất lễ
Ex: disrespect for the law: sự thiếu tôn trọng pháp luật.
Loại respect vì: respect (n): sự tôn kính/tôn kính, tôn trọng, ngưỡng mộ.
Ex: I have the greatest respect for Jane’s work.
Các lựa chọn còn lại: tiền tố “ir” và “non” không kết hợp với “respect”