Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 4 2019 lúc 5:48

Đáp án là C.

invaluable /ɪnˈvæljuəbl/ : vô giá

impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/: làm cho nghèo nàn hơn

indebted /ɪnˈdetɪd/: mang ơn

priceless /ˈpraɪsləs/: vô giá

Cấu trúc: be indebted to sb for sth: mang ơn ai về ( cái gì)

Câu này dịch như sau: Tôi luôn biết ơn gia sư của tôi về sự giúp đỡ của ông ây. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 11 2019 lúc 9:26

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. transmission (n): sự lây lan bệnh tật (=transfer); truyền phát (tín hiệu)

B. transition (n): sự chuyển giao, sự quá độ (hệ thống, chế độ)

C. transaction (n): giao dịch (ngân hàng)

D. transformation (n): sự biến đổi (ngoại hình, chất)

Tạm dịch: Những người lao động hi vọng rằng sẽ có một sự chuyển giao yên bình sang một hệ thống mới.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 11 2019 lúc 12:14

Đáp án là C

Suit(v): phù hợp (người với vật)

Fit (v): vừa vặn

Match(v): kết hợp phù hợp (vật với vật)

Consistent (adj): thích hợp => loại vì won’t ( = will not) + Vo

Câu này dịch như sau: Những chiếc giày này không phù hợp với chiếc áo phông này đâu

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 5 2018 lúc 15:30

Đáp án : B

Cấu trúc “regret” + doing something: hối hận, hối tiếc làm gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 9 2018 lúc 10:20

Đáp án C.

Tạm dịch: Đừng để bị lừa bởi những tay bản hàng ăn nói lẻo mép này.

A. put aside = lay aside (v): tạm gác lại, gác lại.

Ex: Richard had put aside his book to watch what was happening.

B. put sb up: cho ai đó ở nhờ tạm thời.

Ex: Can you put me up while I'm in town? put up with sth: chịu đựng.

Ex: Sandy will not put up with smoking in her house.

C. be taken in: bị lừa

Eg: Don't be taken in by products claiming to help you lose weight in a week: Đừng bị lừa bởi những sản phẩm cho là giúp bạn giảm cân trong 1 tuần.

D. take away sb: bắt giữ

Ex: The soldiers took the captives away.

Ta thấy rằng đáp án C (bị lừa) là phù hp nhất về nghĩa.

- slick (adj): tài tình, khéo lẻo.

Ex: a slick performance 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2017 lúc 5:32

Đáp án C.

Tạm dịch: Đừng để bị lừa dối bởi những tay bán hàng ăn nói lẻo mép này.

A. put aside = lay aside (v): tạm gác lại, gác lại.

Ex: Richard had put aside his book to watch what was happening.

B. put sb up: cho ai đó ở nhờ tạm thời.

Ex: Can you put me up while I’m in town?

put up with sth: chịu đựng.

Ex: Sandy will not put up with smoking in her house.

C. be taken in: bị lừa

Eg: Don’t be taken in by products claiming to help you lose weight in a week: Đừng bị lừa bởi những sản phẩm cho là giúp bạn giảm cân trong 1 tuần.

D. take away sb: bắt giữ

Ex: The soldiers took the captives away.

Ta thấy rằng đáp án C (bị lừa) là phù hợp nhất về nghĩa.

- slick (adj): tài tình, khéo léo.

Ex: a slick performance

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 2 2017 lúc 11:53

Chọn C.

Đáp án C
Ta có: (to) bear in mind: có nghĩa là, nhớ rằng, hãy ghi nhớ
Dich: Trước khi bạn kí một hợp đồng, hãy nhớ rằng bạn se không thể thay đổi bất cứ điều gì sau đó.