Bốn đơn vị, một phần mười: ...........
ba chục, chín đơn vị, bốn phần mười, tám phần trăm: .......
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. |
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | 3,9 |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | 72,54 |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | 280,975 |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. | 102,416 |
3,9 , 72,54 , 280,975 , 102,416
chúc bạn học tốt!
Viết các số thập phân gồm có:
- Năm đơn vị, tám phần mười..................................
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm...............................
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn............................
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn............................
- Năm đơn vị, tám phần mười.. 5,8
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm.... 63,08
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn...45,763
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn.....6019, 005
5,8
63,08
450, 00763
6019,005
Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c) Không đơn vị, bốn phần trăm.
viết số thập phân có ;
a) tám đơn vị , sáu phần mười , năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm )
b) bảy mươi hai đơn vị , bốn phần mười , chín phần trăm , ba phần nghìn ( tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn )
c) không đơn vị , bốn phần trăm
a.568
b.39472
c.400
TL:
a) 8,65
b) 72,493
c) 0,04
HT.
không đơn vị ,tám phần mười,bốn phần trăm;ba mươi đơn vị,ba phần trăm,chín phần nghìn;mười hai đơn vị,bảy phần trăm.Giải Giúp Với!
Không đơn vị : \(0\) Ba phần trăm : \(\frac{3}{100}\)
Tám phần mười :\(\frac{8}{10}=\frac{4}{5}\) Chín phần nghìn : \(\frac{9}{1000}\)
Bốn phần trăm: \(\frac{4}{100}=\frac{1}{25}\) Mười hai đơn vị : \(012\)
Ba mươi đơn vị : \(030\) Bảy phần trăm : \(\frac{7}{100}\)
a) Năm mươi hai đơn vị, ba mươi bốn phần trăm: ..........................
b) Sáu đơn vị, bốn trăm chín mươi ba phần nghìn: ..............................
c) Ba chục, sáu đơn vị, chín phần trăm: ............................
d) Mười lăm đơn vị, ba trăm bảy mươi hai phần nghìn: ............................
a) 52,34
b) 6,493
c) 36,09
d) 15,372
Học tốt ~
viết số thập phân có
a,sáu đơn vị,chín phần mười
b,ba mươi tám đơn vị,năm phần mười,bốn phần trăm
c,0 đơn vị,sáu trăm linh chín phần nghìn
d,bốn mươi chín phần trăm
a) 6,9
b) 38,54
c) 0,609
d) 0,49
Mk làm đầu tiên ! Bạn k mk nhé !
a) 6,9
b)38,54
c)0,609
d)0,49
bạn là người fan của khởi my à mình cũng là fan của khởi my làm quen và kết bạn nhé
Số thập phân gồm có:
Ba chục; bốn đơn vị; bảy phần mười; năm phần trăm viết là…………
Tám đơn vị và mười ba phần trăm là:……........
viết các số sau:
a, Năm phần mười; sáu mươi chín phần trăm; ba mười tám phần nghìn
b, Năm đơn vị bốn phần mười; một nghìn không trăm linh ba đơn vị chín phần trăm; một trăm ba mươi bảy phần mười
Ai nhanh nhất mình tick cho
a) 0,5 ; 0,69 ; 0,038 .
b) 5,4 ; 1003,09 ; 13,7 .