Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They are always of what their children do.
A. support
B. supporting
C. supportive
D. supportively
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They are always _______ of what their children do.
A. support
B. supporting
C. supportive
D. supportively
Đáp án C
Dịch: Họ luôn ủng hộ điều con cái họ làm. (Collocations: be supportive of: Ủng hộ)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In the modem Western world parents rarely expect their children to support them financially, _____________?
A. does it
B. doesn’t it
C. do they
D. don’t they
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Tommy and Mary were mischievous children. They _________ tricks on their teachers, which always got them into a lot of trouble.
A. could play
B. used to play
C. could have play
D. may have played
Đáp án B.
used to do something: đã thường hay làm gì trong quá khứ.
Dịch nghĩa: Tommy và Mary đã từng là những đứa trẻ nghịch ngợm. Họ đã thường chơi trò nghịch ngợm với giáo viên, việc đó đã luôn đưa họ vào rất nhiều rắc rối.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
__________the children are staying at their grandmother's, let's go out for the evening.
A. Since
B. When
C. As a result
D. Due to
Câu đề bài: ___________ bọn trẻ ở cùng với bà của chúng, chúng ta hãy cùng nhau đi chơi tối.
Đáp án A. Since + mệnh đề: Bởi vì. = Because, As.
Các đáp án còn lại:
B. When + mệnh đề: khi
C. As a result: kết quả là
D. Due to + N: bởi vì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Vietnamese parents normally do not let their children make a decision ________ their own future career
A. in
B. of
C. on
D. for
Đáp án C
- Make a decision on sth: đưa ra quyết định về điều gì
ð Đáp án C (Bố mẹ người Việt thường không để các con tự quyết định nghề nghiệp
tương lai của mình.)
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Vietnamese parents normally do not let their children make a decision ___________ their own future career.
A. in
B. of
C. on
D. for
Đáp án C
Câu này dịch như sau: Bố mẹ người Việt thường không để các con tự quyết định công việc tương lai của mình.
Cụm từ make a decision on sth : đưa ra quyết định về việc gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We are a very _______family and support each other through any crisis.
A. old-established
B. close-knit
C. hard-up
D. well-to-do
B
Close-kit: khăng khít, gắn bó
Hard-up: nghèo khó
Well- to- do: giàu có
=> Đáp án B
Tạm dịch: Chúng tôi là một gia đình rất gắn bó và hỗ trợ lẫn nhau vượt qua bất kì khó khăn nào.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Children can be difficult to teach because of their short attention_____.
A. limit
B. duration
C. span
D. time
Đáp án C.
Tạm dịch: Trẻ em có thể khó dạy vì thời gian chú ý ngắn
Ta có: span = the length of time that something lasts or is able to continue: Khoảng thời gian qua đó cái gì kéo dài hoặc có thể tiếp tục
- I worked with him over a span of six years: Tôi đã làm việc với anh ta trong vòng 6 năm.
- The project must be completed within a specific time span: Dự án phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian cụ thể.