Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If she ______ sick, she would have gone out with me to the party.
A. hasn’t been
B. wasn’t
C. weren’t
D. hadn’t been
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If she ______ sick, she would have gone out with me to the party.
A. hasn’t been
B. wasn’t
C. weren’t
D. hadn’t been
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If she ________ sick, she would have gone out with me to the party.
A. wasn’t
B. hadn’t been
C. hasn’t been
D. weren’t
Chọn B
Câu điều kiện loại 3: “IF+mệnh đề ở thì quá khứ hoàn thành, S +would/could+have+ động từ phân từ II+…”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She hasn’t had a _____ week. She seems to have done nothing at all.
A. productive
B. enthusiastic
C. economic
D. extensive
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If the weather _________ so bad, we would have gone out.
A. hadn’t been
B. had been
C. weren’t
D. isn’t
Chọn A
Cấu trúc câu điều kiện loại III: If + S + had (not) + been/V-ed, V3, S + would (not) have + V-ed, V3.
Tạm dịch: Nếu thời tiết đã không quá tệ thì ta đã có thể ra ngoài.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
If the weather _______ so bad, we would have gone out.
A. had been
B. weren’t
C. isn’t
D. hadn’t been
Kiến thức kiểm tra: Câu điều kiện loại 3
Công thức: If + had + not + been + adj, S + would have + V_ed/P2
Tạm dịch: Nếu như thời tiết không tệ như vậy thì chúng tôi đã ra ngoài rồi.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I wonder who drank all the milk yesterday. It ______ have been Jane because she was out all day.
A. can’t
B. must
C. could
D. needn’t
Đáp án A
Kiến thức: Cấu trúc sử dụng động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. can’t have P2: không thể nào là (chắc chắn 99%)
B. must have P2: chắc hẳn là
C. could have P2: hẳn đã là
D. needn’t have P2: không cần làm gì
Tạm dịch: Tôi tự hỏi không biết hôm qua ai đã uống hết sữa. Chắc chắn không thể là Jane bởi cô ấy đã ra ngoài cả ngày.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I wonder who drank all the milk yesterday. It can’t have been Susan _________ she was out all day.
A. because of
B. because
C. due to
D. owing to
Đáp án B.
Mệnh đề chỉ lý do:
Because / As / Since / Due to the fact that + S + V
Dịch câu: Tôi thắc mắc không biết ai đã uống hết sữa hôm qua. Không thể là Susan vì cô ấy đã ở ngoài cả ngày.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She hasn’t read any technological books or articles on the subject for a long time. She’s afraid that she may be________ with recent developments.
A. out of touch
B. out of condition
C. out of reach
D. out of the question
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
out of touch with sth: không có thông tin, không có tin tức về cái gì
out of condition: không vừa
out of reach: ngoài tầm với
out of the question: không thể, không khả thi
Tạm dịch: Cô đã không đọc bất kỳ cuốn sách công nghệ hoặc bài viết về chủ đề này trong một thời gian dài. Cô ấy sợ rằng cô ấy có thể không có thông tin về những phát triển gần đây.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If it hadn’t been for the hint that the professor ___, nobody would have found out the correct answer
A. dropped
B. cast
C. threw
D. flung
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc
Drop a / the hint = để lại gợi ý
Dịch nghĩa: Nếu không phải là nhờ gợi ý mà giáo sư để lại, không ai đã có thể tìm ra câu trả lời đúng.
B. cast (v) = nhìn hoặc cười về một hướng / tạo ra ánh sáng hoặc bóng tối ở một địa điểm / nghi ngờ / thả cần câu cá / ném mạnh / thử vai / miêu tả, thể hiện ai / bỏ phiếu / đúc khuôn …
C. throw (v) = ném đi / đặt một cách bất cẩn / di chuyển thứ gì dùng lực mạnh / làm ai ngã mạnh / làm ai ở trong tình trạng nhất định / chĩa vào / làm ai buồn / tổ chức tiệc …
D. fling (v) = ném đi / tự quăng mình / nói một cách gay gắt