Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Đỗ Thị Thanh Huyền
Xem chi tiết
Absolute
21 tháng 2 2021 lúc 15:47

LUDWIG VAN BEETHOVEN (1770-1827)

Beethoven is widely regarded as one of the greatest composers in history. He gave his first public (31) ____ as a pianist when he was only 8 years old. He studied in Vienna (32) ____ the guidance of Mozart. By his mid-twenties he (33) ____ a name for himself as a great pianist known for unpredictable and brilliant improvisations. In 1796, Beethoven began losing his hearing. (34) ____ his illness, he involved himself in his work and created some of the greatest works of music. Beethoven's finest works are also the finest works of their kind in music history: the 9th Symphony, the 5th Piano Concerto, the Violin Concerto, the Late Quartets, and his Missa Solemnis. And be achieved all these despite being completely (35) ____ for the last 25 he years or so of his life.

31. A. perform B. performance C. performing D. performer

32. A. on B. for C. behind D. under

33. A. had earned B. earned C. has earned D. was earning

34. A. In case of B. Instead of C. In order to D. In spite of

35. A. deaf B. mute C. blind D. sick

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 3 2017 lúc 9:19

Đáp án là B

Kiến thức: Từ loại + từ vựng

Science (n): khoa học

Scientist (n): nhà khoa học

Scientific (adj): có tính khoa học

Scientifically (adv): một cách khoa học

So sánh nhất [ the greatest] + danh từ

Câu này dịch như sau: Anh ấy là nhà khoa học tuyệt vời nhất của mọi thời đại

17- Nguyễn Thành Luân
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 5 2018 lúc 15:07

Đáp án C

Cái điều tôi thích nhất ở anh ấy là tính tự lập.

- tính từ sở hữu [his/her/my/our/their…] + danh từ

- dependable (adj) = reliable (adj): đáng tin cậy # reliant (adj) = dependent: lệ thuộc

- dependence (n): sự lệ thuộc

- independence (n): sự độc lập

- dependency (n): sự ỷ lại

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 10 2017 lúc 2:51

Kiến thức: Cách sử dụng “another, other, the other, the others”

Giải thích:

another + (danh từ số ít): một... khác (trong nhiều...)/ nữa ( + số đếm)

the others = the other + danh từ số nhiều: những cái còn lại (với số lượng xác định)

others = other + danh từ số nhiều: những... khác

the other: cái còn lại

Tạm dịch: Mùa hè là một mùa. Mùa xuân là một mùa khác.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 11 2017 lúc 15:28

Chọn B

A. go(v): đi

B. move(v): di chuyển

C. dive(v): lặn

D. jump(v): nhảy

Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 9 2019 lúc 6:17

Chọn B

Hai học sinh đã được nhắc đến. Đã nói về một người thì còn lại một người đã xác định-> “the”.